|
|
Kích thích 9 bước sóng |
|
Đo huỳnh quang độ nhạy cao trong nước đục. |
|
Phân loại tự động bằng phần mềm xử lý |
|
Chức năng thư viện của phổ diệp lục đặc trưng để phân tích |
|
Chổi gạt cơ khí chống vi sinh vật bám vào |
|
Đa tham số: độ đục, nhiệt độ và độ sâu |
|
|
|
Tham số |
Quang phổ kích thích |
Độ đục |
Nhiệt độ |
Độ sâu |
Nguyên lý |
Huỳnh quang |
Tán xạ ngược hồng ngoại gần |
Nhiệt điện trở |
Áp suất bán dẫn |
Sự kích thích/bước sóng nguồn ánh sáng |
375, 400, 420, 435, 470, 505, 525, 570, 590 nm |
880nm |
— |
— |
Dải đo |
0 tới 400ppb (được kiểm chuẩn dựa trên Rhodamine WT) |
0 tới 1,000FTU (Được kiểm chuẩn dựa trên Formazin) |
-5 to 45ºC |
0 đến 50m
0 đến 100m
0 đến 500m |
Độ chính xác (Độ lặp) |
± 2%FS(0 đến 100ppb)*1 |
± 5%FS |
± 0.02ºC *2 |
± 0.3%FS |
*1. 570nm đầu ra huỳnh quang trên 100ppb dung dịch Rhodamine sẽ chuyển thành đầu ra 100-số đếm cường độ huỳnh quang. Các bước sóng khác được tiêu chuẩn hóa theo đặc tính huỳnh quang của dung dịch Rhodamine.
*2. Đảm bảo phạm vi chính xác nhiệt độ: 3 tới 31ºC.
Thông số kỹ thuật của thiết bị |
Phiên bản |
Tự ghi |
Cáp |
Dải độ sâu |
0 đến 50m |
0 đến 100m |
0 đến 500m |
0 đến 50m |
0 đến 100m |
Model |
MFL05W
-USB |
MFL10W
-USB |
MFL50W
-USB |
MFL05W
-CAD |
MFL10W
-CAD |
Kết nối |
USB |
RS-485 |
Bộ nhớ |
microSD card
(loại kín nước tốc độ cao) |
Phụ thuộc vào thiết bị bên ngoài |
Chế độ đo |
Liên tục/Định thời |
Chế độ |
Liên tục |
Khoảng lấy mẫu |
0.1 đến 600 seconds |
0.5/1/2/5/10/15/20/30 Giây |
Định thời |
Khoảng lấy mẫu |
Khoảng lấy mẫu định thời |
1 đến 1,440 Phút |
1 đến 1,440 Phút |
Số lượng mẫu |
1 đến 18,000 |
1/10/15/20/30/60/120/
180/240/300/600/1,200 |
Pin nguồn |
3V(CR-V3) *1 |
DC12V đến 24V |
Tiêu thụ nguồn |
Khoảng 300mA |
Khoảng 900mW |
Kích thước |
ø79mm×301mm |
ø79mm×244mm
(Without cable) |
Trọng lượng |
Khoảng. 1.8kg |
Khoảng. 1.6kg |
Chất liệu |
Vỏ: titanium (loại 2)
Đầu đo quang: Epoxy-acrylic resin |
Mức độ chịu sâu |
500m *2 |
*1. 3.3Ah, Tối đa 4 viên.
*2. Ngoại trừ đầu đo áp suất. Mức chịu độ sâu của đầu đo áp suất được xác định theo dải độ sâu.
|