- RX-5000α (alpha) có một module nhiệt để kiểm soát nhiệt độ, không cần phải có bể điều nhiệt.
- Máy sẽ tự động đo khi mẫu đạt đến nhiệt độ chỉ định
- Chỉ số khúc xạ và Brix sẽ được hiển thị nhanh chóng khi đặt đến nhiệt độ chỉ định.
- Độ chính xác của Brix là ±0,03% và chỉ số khúc xạ là ±0,00004.
- RX-5000α (alpha) hiển thị cận trên và cận dưới của phạm vi đo do bạn thiết lập.
- Nếu giá trị đo lường khác với chất lỏng tiêu chuẩn hoặc khúc xạ kế khác, ta có thể tinh chỉnh để hiệu chuẩn.
- Có đến 60 kiểu đo lường khác nhau có thể thiết lập tùy thuộc vào mẫu đo.
- RX-5000α (alpha) có thể ghi lại 30 phép đo gần nhất.
- Đặc biệt model RX-5000α cho phép thiết lập trước các thông số cho một kiểu đo (như là độ ẩm, đường nghịch đảo của mật ong, nồng độ mặn) theo yêu cầu của người dùng.
- Xuất xứ: ATAGO - Nhật
Chi tiết kỹ thuật:
Model |
RX-5000α |
Số Cat. |
3261 |
Phạm Vi
Đo Lường |
Chỉ số khúc xạ (nD):
1.32700 đến 1.58000
Brix: 0.00 đến 100.00%
(Tự động bù trừ nhiệt độ
từ 5 đến 60°C) |
Vạch Chia |
Chỉ số khúc xạ (nD):
0.00001
Brix: 0.01%
Nhiệt độ: 0.01°C |
Độ Chính Xác
* Khả Năng
Lặp Lại
|
Chỉ số khúc xạ (nD): ±0.00004
*±0.00002
Brix: ±0.03%
*±0.01%
[*1] |
Nhiệt Độ
Cho Phép |
5 đến 60°C |
Nguồn |
AC100V đến 240V
50/60Hz |
Công Suất |
65 VA |
Kích Thước
Khối Lượng |
37 x 26 x 14 cm
6.4 kg |
Mode |
MODE-1:
Hiển thị giá trị đo khi mẫu đạt đến nhiệt độ chỉ định.
MODE-2:
Đo chỉ số khúc xạ và nhiệt độ trong khoảng thời gian định sẵn và hiển thị
giá trị đo ước lượng ở nhiệt độ chỉ định.
MODE-3:
Module nhiệt đươc tắt. Giá trị đo được hiển thị sau khi nhấn nút START
4 giây mà không có kiểm soát nhiệt
MODE-S:
Hiển thị giá trị đo khi mẫu đạt được mức độ ổn định. |
Cổng Kết
Nối Ngoài |
• Máy in kỹ thuật số ATAGO
• Cổng RS-232C
Để kết nối đến cổng USB cần bộ chuyển đổi từ RS-232 sang USB. |
[*1] Khi đo dung dịch sucrose chuẩn đến 50% Brix
hoặc dung dịch có chỉ số khúc xạ chuẩn tại MODE-1 ở 20°C
|