Đầu nhấn lực:
+ Vickers: đầu kiểm tra dạng kim cương 4 cạnh (136°)
+ Knoop: đầu kiểm tra dạng kim cương 4 cạnh (172,5°)
Thang đo: HV0.01, HV0.025, HV0.05, HV0.1, HV0.2, HV0.3, HV0.5, HV1
Thang chuyển đổi: HRA, HRB, HRC, HRD, HRF, HV, HK, HBW, HR15N, HR30N, HR45N, HR15T, HR30T, HR45T
Tải kiểm tra: 10gf (0.098N), 25gf (0.245N), 50gf (0.49N), 100gf (0.98N), 200gf (1.96N), 300gf (2.94N), 500gf(4.9N), 1000gf (9.8N)
Dải độ cứng: 5-3000 HV
Thời gian đo: 5~99 sec
Kiểm tra vật liệu:
+ Lớp cacbon hóa, gốm, thép, kim loại màu;
+ Tấm, lá kim loại, lớp mạ, mẫu mịn, các lớp làm cứng bề mặt;
+ Lớp phủ, lớp nitrua, phép đo độ dốc của lớp thấm cacbon và lớp cứng
+ Đo độ cứng của vật mỏng và nhỏ
Chiều cao tối đa của mẫu thử: 90 mm
Chiều sâu tối đa của mẫu thử: 120 mm
Hệ thống đo quang:
+ Vật kính: 10X, 40X
+ Thị kính: 10X
+ Độ phóng đại tổng: 100X, 400X
+ Dải đo: 0-200µm
+ Giá trị chỉ số: 0.25 µm
Đầu ra dữ liệu:
+ LCD
+ Máy in tích hợp
+ Giao diện RS-232
Màu sắc máy: xanh, trắng
Điều kiện hoạt động:
+ Nhiệt độ không khí: 0…+40 °С
+ Áp suất khí: 94 – 106.7 kPa
+ Độ ẩm: lên tới 65%
Khối lượng tịnh: 55 kg
Khối lượng tổng: 65 kg
Kích thước đóng gói: 455*390*680 mm (L*W*H)