Hotline: 0984.843.683 Email: info@ttech.vn  Zalo: 0984.843.683

Máy đo độ dẫn điện của vật liệu phi từ tính Foerster SIGMATEST 2.070

Mã sản phẩm: SIGMATEST 2.070
Sử dụng cho Model: SIGMATEST 2.070
Hãng SX:
Xuất xứ
Bảo hành SIGMATEST 2.070
Tình trạng

Tình trạng: Còn hàng

Đặt hàng

Liên Hệ Hỗ Trợ

    • SĐT: 0984 843 683

    • Mail: info@ttech.vn

      • Zalo: 0984.843.683

Thông tin sản phẩm

Máy đo độ dẫn điện của vật liệu phi từ tính Foerster SIGMATEST 2.070

Hãng Foerster – USA

SIGMATEST 2.070 là thiết bị đo dòng điện xoáy di động dùng để đo độ dẫn điện của kim loại không sắt từ dựa trên trở kháng phức tạp của đầu dò đo.


Nó xác định tính chất vật lý và kỹ thuật của vật liệu. Các ứng dụng điển hình bao gồm kiểm soát chất lượng sản phẩm được sản xuất, thử nghiệm sự kết hợp vật liệu và phân loại kim loại, hợp kim và kim loại phế liệu. Thiết bị này cũng được sử dụng để bảo trì máy bay, xác định hư hỏng do nhiệt và kiểm soát trong quá trình sản xuất và chế biến trong lĩnh vực luyện kim. Nó có năm tần số kích thích khác nhau và độ chính xác đo cực cao. Thiết bị duy trì mức độ chính xác cao này ngay cả ở tần số cao 960 kHz, giúp có thể đo các phôi rất mỏng với độ chính xác cao. Thiết bị đo có thể tự động chuẩn hóa giá trị đo được của độ dẫn điện đến 20°C do tích hợp bù nhiệt độ. Chất lượng đo đạt tiêu chuẩn Boeings (BAC 5651) và Airbus.

Chế độ hoạt động
SIGMATEST 2.070 có khả năng hoạt động ở chế độ Chạm hoặc Liên tục. Sử dụng chế độ Liên tục để quét các bề mặt và hiển thị các giá trị đo trong biểu đồ thời gian hoặc Chạm để đo các giá trị đơn lẻ. Sử dụng chức năng ghi để lưu tất cả các phép đo.

Hệ số hiệu chỉnh
Các biến thể trong hình dạng vật liệu có thể tạo ra sai số đo. Một ví dụ là phép đo trên mẫu thử có bề mặt cong (lõm hoặc lồi). Nếu biết giá trị độ dẫn điện của mẫu thử thì sai số do độ cong của bề mặt gây ra có thể được hiệu chỉnh bằng cách sử dụng hệ số hiệu chỉnh. Giá trị đo được nhân với hệ số hiệu chỉnh và giá trị hiệu chỉnh được hiển thị trên màn hình LCD.

SIGMATEST 2.070 "ghi nhớ"
SIGMATEST 2.070 hiện tự động nhận đường cong hiệu chuẩn chính xác từ đầu dò. Tính năng này đặc biệt hữu ích khi sử dụng cả đầu dò 5 mm, 8 mm và 14 mm trên cùng một thiết bị.

Sự cân bằng nhiệt độ
SIGMATEST 2.070 bù cho sự thay đổi độ dẫn điện liên quan đến nhiệt độ. Một hệ số nhiệt độ mặc định được cài đặt trong mỗi thiết bị. Ngoài ra, người dùng có thể xác định hệ số nhiệt độ cụ thể để tối ưu hóa kết quả cho các ứng dụng cụ thể. Đo nhiệt độ được thực hiện bằng cách sử dụng cảm biến nhiệt độ được tích hợp vào đầu dò hoặc bằng cách kết nối cảm biến nhiệt độ bên ngoài. Nên sử dụng cảm biến nhiệt độ bên ngoài khi nhiệt độ của mẫu thử khác với nhiệt độ của đầu dò.

Chức năng:

Năm tần số đo 60, 120, 240, 480, 960 kHz
Tần số cao 960 kHz cho phép đo độ dẫn điện chính xác trên các chi tiết rất mỏng
50 phép đo mỗi giây
Hoạt động dễ dàng ở chế độ cảm ứng hoặc liên tục
Bù nhiệt độ bên trong và bên ngoài
Có thể đo khoảng cách lên tới 0,75 mm từ vật phẩm thử nghiệm
Dải đo từ 0,5 đến 65 MS/m (1-112 % IACS)
Có thể điều khiển từ xa bằng PC bên ngoài thông qua chuẩn Ethernet RJ45. Giao diện cho phép kiểm soát hoàn toàn thiết bị và tích hợp vào hệ thống tự động
Khe cắm thẻ SD để lưu gần như lượng dữ liệu thử nghiệm không giới hạn
Các đặc tính của đầu dò được lưu trực tiếp trên đầu dò và được thiết bị tự động đọc
Hệ điều hành đa ngôn ngữ
Thiết kế thiết bị chắc chắn để vận hành tại chỗ

Thông số kỹ thuật:

Dải đo: 0,5 đến 65 MS/m hoặc 1 đến 112 % IACS
Độ chính xác tuyệt đối: +/- 0,7 % giá trị đo được @60 kHz, đầu dò 14 mm
Độ phân giải: +/- 0,1% giá trị đo được
Tự động bù khoảng cách: Lên tới 750 μm (0,03 inch)
Tần số hoạt động: 60/120/240/480/960 kHz
Màn hình LCD: 480 x 640 pixel
Nguồn điện: 5V DC/3000 mA
Thời gian hoạt động cho mỗi bộ pin: 4 h
Điện áp hoạt động: Nguồn điện và bộ sạc pin thích ứng với điện áp hoạt động ở bất kỳ quốc gia nào
Giao diện: Đầu nối LEMO 10 chân, khe cắm thẻ SD, Ethernet RJ45 100 Mbit/s
Phạm vi nhiệt độ: 0 °C đến +40 °C (32 °F đến 104 °F)
Độ ẩm: 5% đến 85%
Kích thước: 211 x 102 x 40 mm
Trọng lượng: 0,62 kg
Tiêu chuẩn: DIN 50994, ASTM E 1004, DIN EN 2004-1
Chiều rộng đầu dò 5 mm, 8 mm, 14 mm

Bình luận