Hotline: 0984.843.683 Email: info@ttech.vn  Zalo: 0984.843.683

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT AMETEK BROOKFIELD DV1MHA

Mã sản phẩm:
Sử dụng cho Model:
Hãng SX:
Xuất xứ
Bảo hành
Tình trạng

Tình trạng: Còn hàng

Đặt hàng
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT AMETEK BROOKFIELD DV1MHA

Yêu Cầu Giá Tốt

Zalo/tell: 0984.843.683; Email: hien@ttech.vn

Thông tin sản phẩm

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT AMETEK BROOKFIELD DV1MHA
ĐẶC TÍNH TIÊU BIỂU CỦA MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DV1MHA:
  • Máy đo độ nhớt DV1MHA có thể tuỳ chọn Giao diện PC để sử dụng với phần mềm Wingather SQ (tùy chọn) và kết nối đầu ra với máy in
  • Máy đo độ nhớt DV1MRV được hỗ trợ nhiều ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha
  • Giao diện người dùng được đơn giản hóa để truy cập trực tiếp vào các tính năng
  • Truy cập trực tiếp vào chức năng đo thời gian (thời gian để mô-men xoắn, thời gian dừng lại)
  • Khả năng bù nhiệt độ đến ± 5°C
  • Màn hình hiển thị của Máy đo độ nhớt DV1MHA hiển thị các giá trị:
    • Độ nhớt (cP hoặc mPa s)
    • Nhiệt độ (°C hoặc° F) (nếu option đầu dò nhiệt độ)
    • % mô-men xoắn
    • Tốc độ (vòng / phút)
    • Loại spindle đang sử dụng.
  • Độ chính xác đo mô men xoắn: 1% phạm vi toàn thang đo
  • Độ lặp lại: 0,2% của phạm vi toàn thang đo
  • Chọn tất cả các chức năng từ bàn phím thân thiện với người dùng
  • Lựa chọn 18 tốc độ quay
  • Máy đo độ nhớt DV1MHA có khả năng đo nhiệt độ với đầu dò nhiệt độ RTD (khách tuỳ chọn mua thêm)
  • Chức năng tự động zero để đảm bảo đo mô-men xoắn chính xác
  • Chức năng phạm vi tự động để xác định phạm vi toàn thang đo (FSR) cho tất cả các kết hợp trục chính/ tốc độ
  • Cảnh báo tình trạng đo mô-men xoắn dưới hoặc quá phạm vi đo
  • Tính năng Dừng thời gian để đo độ nhớt theo khoảng thời gian chính xác do người sử dụng chỉ định
  • Tính năng Time to Torque để đo khoảng thời gian để mẫu đạt giá trị mô-men xoắn do người sử dụng xác định
  • Máy đo độ nhớt DV1MHA có thể tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfield
  • Có sẵn các tiêu chuẩn độ nhớt theo NIST
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
  • Thang đo độ nhớt: min 200 – max 26.000.000 cP.
  • Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
  • Độ lặp lại: ± 0.2%.
  • Thang tốc độ cài đặt: 0.3 – 100 RPM.
  • Có 18 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
  • Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
  • Nên chọn thêm phần mềm Wingather Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
  • Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.

Bình luận