Tuân thủ tiêu chuẩn |
Máy đo áp suất âm thanh cho ổ lăn JIS B 1548
Máy đo độ ồn chính xác JIS C1505 IEC 60651 TYPE 1 |
cái mic cờ rô |
Micrô tụ điện 1/2 inch
|
Mạch điều chỉnh tần số |
A,C,FLAT,BEARING |
Phạm vi đo lường |
Là máy đo áp suất âm ổ lăn: 23 đến 125 dB
Là máy đo áp suất âm: 35 đến 125 dB
Là máy đo mức âm thanh chính xác: 25 đến 125 dB (trọng số A)
: 30 đến 125 dB (trọng số C)
|
Bộ điều chỉnh mức
(bộ suy hao)
|
: 10 bước trong các bước 10 dB 100 dB
30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100, 110, 120 |
điều chỉnh lợi nhuận |
Phạm vi điều chỉnh: khoảng 6dB
|
chỉ báo |
Thang tỷ lệ hiệu dụng: -10 đến +5dB mỗi 0,5dB
Khoảng tỷ lệ: -5 đến +5dB mỗi 1,0dB |
Tổng
đáp ứng tần số |
Là máy đo áp suất âm thanh ổ lăn (đặc tính BEARING)
: 500-8000Hz
Là máy đo áp suất âm thanh (đặc tính FLAT)
: 20-20000Hz
Là máy đo mức âm thanh chính xác (đặc tính A/C)
: 20-12500Hz |
thuộc tính chỉ định |
Đặc tính động: NHANH theo NHANH CHÓNG JIS C1505
(Cũng phù hợp với NHANH CHÓNG JIS B1548)
CHẬM CHẬM theo JIS C1505 |
hiệu chuẩn tín hiệu |
Hiệu chuẩn với bộ dao động sóng hình sin tích hợp (tần số 1000 Hz) |
thiết bị đầu cuối đầu ra |
Điện áp đầu ra khi mở Khoảng 2,4 Vrms (chỉ báo tối đa khi không tải)
Trở kháng tải áp dụng Khoảng 5 kΩ trở lên |
Nguồn cấp |
AC90~130V 50/60Hz khoảng 10VA
|
sử dụng môi trường |
Nhiệt độ: 0~45℃
Độ ẩm: dưới 95%RH |
kích thước bên ngoài |
260 (W) x 133 (H) x 280 (D) mm
(không bao gồm tay cầm và chân cao su) |
cân nặng |
Cơ thể: khoảng 4kg
|