INFINITY-Deep là thiết bị tự ghi đo hướng và tốc độ dòng chảy ở các vùng biển sâu. Dòng chảy ở các vùng biển sâu thường rất yếu, vì vậy để đo được chính xác dòng chảy vùng nước sâu là rất khó đối với các máy đo dòng chảy bằng sóng âm Doppler với nguyên lý phát hiện hiệu ứng Doppler thông qua tán xạ với các hạt lơ lửng trong nước, vì nồng độ rất thấp. INFINITY-Deep đo số liệu dòng chảy 2 chiều thông qua một điện trường theo Định luật Faraday. Do đó, ngay cả khi các hạt lơ lửng không tồn tại xung quanh đầu đo, thiết bị vẫn cung cấp các số liệu dòng chảy chính xác. Mức chịu độ sâu 6,000m. So với INFINITY-EM, thiết bị này có sensor đo độ sâu và độ nghiêng để giám sát tình trạng neo. Đồng thời dung lượng pin lớn gấp đôi phục vụ triển khai đo dòng chảy 2 chiều trong thời gian dài
Tham số |
Vận tốc |
Hướng |
Nhiệt độ |
Độ sâu |
Độ nghiêng |
Nguyên lý |
Vận tốc điện từ 2 chiều |
Hole element |
Nhiệt điện trở |
Đầu đo bán dẫn |
Loại 2-D |
Dải đo |
0 tới ±100cm/s |
0 tới 360° |
-3 tới 45°C |
0 tới 60MPa |
0 tới ±30° |
Độ phân giải |
0.02cm/s |
0.01° |
0.001°C |
0.001MPa |
0.01° |
Độ chính xác |
±1cm/s hoặc ±2% |
±2° |
±0.02°C
(3 tới 31°C) |
±0.3%FS |
±1° |
Bộ nhớ |
Thẻ nhớ miniSD card *loại kín nước và tốc độ cao |
Dung lượng số liêu |
1GB tiêu chuẩn |
Chuyển đổi A/D |
Chuyển đổi kỹ thuật số 16-bít |
Chế độ đo |
Chế độ liên tục, Chế độ định thời |
Khoảng ghi |
0.1 tới 600 seconds |
Khoảng lấy mẫu định thời |
1 to 1,440 minutes |
Số lượng mẫu |
1 to 18,000 |
Pin |
CR-V3 lithium / 3.3Ah (tối đa 4 viên) |
Kết nối |
USB 2.0 ( Tương thích Ver. 1.1) |
Dòng tiêu thụ |
100mA |
Chất liệu vỏ |
Ti-6Al-4V |
Kích thước |
ø120mm × 445mm |
Trọng lượng |
Khoảng 3.9kg trong không khí, 2.4kg trong nước |
Mức độ chịu sâu |
Tương đương độ sâu 6,000m |
* Sau khi phát triển. Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước.