Đặc tính của máy đo tọa độ 3 chiều cơ học Carmar CMM-M series
- Máy đo tọa độ 3 chiều cơ học Carmar CMM-M series được thiết kế với cơ cấu cầu di chuyển, bàn granite, bộ mã hóa chính xác cao, ổ trục trên các trục, tất cả nhằm đảm bảo tối ưu hóa và sự ổn định của máy
- CMM được tích hợp công nghệ 3D (Độ chính xác cao, đầu dò MH20i dành cho những đo đạc phức tạp, phần mềm CMM) cung cấp kết quả tốt nhất
- Máy có thể kiểm tra đường kính, hình dạng, vị trí của hộp, rãnh và các bộ phận.
- CMM được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực cơ khi, tự động hóa, hàng không và các lĩnh vực công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao
- Máy được thiết kế và lắp đặt hoàn toàn bởi công nghệ của Carmar tech
| Model |
CMM-554M |
CMM-665M |
| CMM-564M |
CMM-685M |
| CMM-574M |
CMM-6105M |
| CMM-584M |
| Di chuyển |
X |
500 |
600 |
| Y |
500/600/700/800 |
600/800/1000 |
| Z |
400 |
500 |
| Vận hành |
Bằng tay |
| Hệ thống đo |
RENISHAW MH 20i |
| Phần mềm |
M3D/ CMM |
| Cơ cấu |
Cầu di chuyển |
| Định hướng |
Ổ trục không khí |
| Độ chính xác khoảng cách (µm) |
MPEE = ( 4.0 + L/200 ) |
| Độ chính xác (µm) |
0.5 |
| Dimensions (m) |
1.0 x 1.1 x 2.2 |
1.14 x 1.1 x 2.4 |
| 1.0 x 1.2 x 2.2 |
1.14 x 1.3 x 2.4 |
| 1.0 x 1.3 x 2.2 |
1.14 x 1.5 x 2.4 |
| 1.0 x 1.4 x 2.2 |
| Trọng lượng (kg) |
700/770/840/910 |
900 /1040 /1180 |
| Tải tối đa (kg) |
200 |
500 |
| Kích thước đóng gói (m) |
1.45 x 1.37 x 2.1 |
1.35 x 1.55 x 2.4 |
| 1.45 x 1.47 x 2.1 |
1.35 x 1.75 x 2.4 |
| 1.45 x 1.57 x 2.1 |
1.35 x 1.95 x 2.4 |
| 1.45 x 1.67 x 2.1 |
|