Hotline: 0984.843.683 Email: info@ttech.vn  Zalo: 0984.843.683

Máy quang phổ UV-VIS SDR1911 UV Speedre

Mã sản phẩm:
Sử dụng cho Model:
Hãng SX:
Xuất xứ
Bảo hành
Tình trạng

Tình trạng: Còn hàng

Đặt hàng

Yêu Cầu Giá Tốt

Zalo/tell: 0984.843.683; Email: hien@ttech.vn

Thông tin sản phẩm

Máy quang phổ UV-VIS SDR1911 UV Speedre

Tính năng của nhạc cụ :

l  Màn hình: LCD kỹ thuật số ma trận điểm 6 inch 320×240 có đèn nền

l  Nguồn sáng: Đèn deuterium thân thiện với môi trường Hamamatsu của Nhật Bản (không chứa ozone) và đèn halogen tuổi thọ cao Osram

l  Hệ thống quang học: Hệ thống quang học chùm tia đôi chính xác

l  Giao diện: USB, cổng giao tiếp nối tiếp RS232C để kết nối phần mềm và cổng máy in song song để kết nối máy in

l  Chức năng quét quang phổ: Được hỗ trợ bởi cả thiết bị chính và phần mềm

l  Điện áp nguồn: 100V–240V, 50/60±1Hz

l  Kích thước dụng cụ: 650 * 450 * 220 (mm)

l  Khối lượng tịnh: 25kg

l  Nhiệt độ: 5°C - 40°C

l  Độ ẩm: ≤85%

l  Hệ thống quang học chùm tia đôi được thiết kế mới mang lại hiệu suất quang học tuyệt vời; mạng lưới ảnh ba chiều hiệu suất cao đảm bảo ít ánh sáng lạc trong thiết bị.

l  Thiết kế hệ thống đo lường và điều khiển mạch tiên tiến mang lại cho thiết bị độ ổn định cao và độ ồn cực thấp.

l  Thiết kế buồng mẫu có thể tháo rời cho phép dễ dàng thay thế các phụ kiện khác nhau để đáp ứng nhiều nhu cầu phân tích khác nhau.

l  Thiết kế khoang nguồn sáng mở rộng rãi giúp việc thay thế đèn thuận tiện hơn.

l  Các thành phần chính được lựa chọn từ các thiết bị nhập khẩu, đảm bảo độ tin cậy cao cho hiệu suất của thiết bị.

l  Phần mềm vận hành song ngữ (tiếng Trung và tiếng Anh) được phát triển trên môi trường Windows cung cấp các tính năng phân tích phong phú và độc đáo.

Thông số kỹ thuật:

Chế độ đo lường

Độ truyền qua, Độ phản xạ

Phạm vi bước sóng

190nm–1100nm

Kích thước mẫu

10 * 10mm–100 * 100mm

Băng thông phổ

1nm

Ánh sáng lạc

≤±0,03%T (220nm, 360nmNaL)

Độ chính xác bước sóng

≤±0,3nm

Khả năng tái tạo bước sóng

≤0,1nm

Hiển thị bước sóng

0,1nm

Thiết lập bước sóng

0,1nm

Phạm vi đo lường

0-99,999%

Độ chính xác quang trắc

≤±0,3%T (0 ~ 100%T)

Độ tái tạo quang trắc

≤0,15%T (0-100%T)

Độ ổn định của máy đơn sắc

Lưới ảnh ba chiều ≤±0.0003A/h (700nm, sau 1 giờ khởi động)

Tiếng ồn

≤±0,0003A

Nguồn điện

100/240V, 50/60±1Hz

Phân số đạo hàm

>0,5nm

Tốc độ quét

Chuyển động bước sóng: Khoảng 3000nm/phút

Quét bước sóng: 24nm/phút – 1400nm/phút

Đồ đạc

Đồ gá truyền sáng + Đồ gá phản xạ

Bước sóng chuyển mạch nguồn sáng

Tự động chuyển đổi, có thể thiết lập trong phạm vi 295-364nm

 

Chức năng của nhạc cụ:

l  Đo quang trắc: Có khả năng đo đồng thời độ truyền qua và độ phản xạ ở 1 đến 6 bước sóng.

l  Đo quang phổ: Thực hiện quét quang phổ truyền qua và phản xạ trong phạm vi bước sóng và cho phép xử lý nhiều dữ liệu khác nhau như phát hiện đỉnh, tính toán đạo hàm và tính toán quang phổ.

l  Đo lường định lượng: Bước sóng đơn, bước sóng kép,

xác định bước sóng ba và bước sóng nhiều. Đường cong làm việc cho hồi quy từ 1 đến 9 điểm (1 đến 3 lần).

l  Đo động học: Quét thời gian truyền qua và phản xạ ở bất kỳ bước sóng nào được thiết lập, với nhiều tính toán dữ liệu khác nhau có sẵn.

l  Đầu ra dữ liệu: Cho phép truy cập và lưu trữ các tệp dữ liệu và tệp tham số, với kết quả đo lường được xuất ra theo định dạng tệp dữ liệu chung chuẩn.

l  Chức năng phần mềm PC: Phần mềm điều khiển UVCON được phát triển cho môi trường Windows cho phép điều khiển toàn diện thiết bị chính. Bao gồm thu thập dữ liệu (đo một điểm, đo nhiều điểm, quét phổ, đo định lượng, quét thời gian và đo DNA) và nhiều chức năng xử lý dữ liệu khác nhau.

l  Chuẩn hóa, phát hiện đỉnh, tính toán diện tích

l  Phóng to, làm mịn, qua lại, các phép toán số học, chuyển đổi quang phổ T–A

l  Đo định lượng bước sóng đơn và đa bước sóng

Phương pháp hệ số l  K, phương pháp đường cong làm việc một điểm, phương pháp đường cong làm việc nhiều điểm, cho phép điều chỉnh hàm số từ 1 đến 3 lần

l  Phương pháp loại bỏ giá trị ngoại lai trong phân tích định lượng

l  Khả năng hiệu chỉnh hệ số đường cong

l  Lưu trữ lớn để quét phổ, đường cong làm việc và kết quả thử nghiệm

l  Báo cáo thử nghiệm được xuất ra theo định dạng tệp chuẩn

l  Lựa chọn máy in linh hoạt

 

Ứng dụng :

l  Giảng dạy và nghiên cứu: Áp dụng cho việc xác định thành phần phức tạp, nghiên cứu động học, xác định hằng số phân ly axit-bazơ và chuẩn độ quang.

l  Giám sát môi trường: Có khả năng giám sát chất lượng nước, khí quyển, lượng mưa, đất theo tiêu chuẩn quốc gia, đo hàm lượng các chất ô nhiễm khác nhau.

l  Khoa học sự sống: Có khả năng kiểm tra các mẫu vết trong lĩnh vực khoa học sự sống, cung cấp các máy dò DNA/protein để đo nhanh nồng độ DNA/protein. Các phương pháp phân tích khác nhau cũng có thể được thiết lập để đáp ứng các nhu cầu khác nhau.

l  Sản xuất: Áp dụng trong kiểm soát quy trình sản xuất công nghiệp, phân tích các chất trung gian tổng hợp hữu cơ, phân tích phụ gia, chất bảo quản và hương liệu trong thực phẩm, và đo lường các thành phần dinh dưỡng như chất béo, enzyme, đường, khoáng chất và vitamin trong thực phẩm và mỹ phẩm.

l  Ngành công nghiệp hóa dầu: Áp dụng trong kiểm soát quy trình và kiểm tra thành phẩm trong sản xuất hóa dầu.

l  Sức khỏe và Phòng ngừa dịch bệnh: Trong y học và sức khỏe, phân tích lâm sàng, phân tích kiểm soát bệnh tật, xét nghiệm mẫu vết trong khoa học sự sống, phân tích chỉ số sinh hóa và phân tích sản phẩm chuyển hóa.

l  Thăm dò địa chất: Áp dụng trong việc xác định các nguyên tố kim loại và muối vô cơ trong tài nguyên khoáng sản, thăm dò địa chất biển và các trạm thủy văn.

l  Phân tích chất lượng nước: Áp dụng trong các nhà máy xử lý nước và nhà máy xử lý nước thải.

l  Nông nghiệp và Lâm nghiệp: Áp dụng trong nhiều ngành công nghiệp cụ thể của nông nghiệp và lâm nghiệp, chẳng hạn như thử nghiệm dư lượng thuốc trừ sâu, thử nghiệm thành phần cây trồng, thử nghiệm phân bón, thử nghiệm thành phần đất, bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật.

l  Chăn nuôi và thủy sản: Áp dụng trong thử nghiệm thuốc thú y, thử nghiệm thức ăn và phòng ngừa bệnh tật ở động vật.


Bình luận