Elcometer 319 được thiết kế để đo và ghi nhận tất cả những thông số về điều kiện khí hậu tương thích, theo đúng yêu cầu nhằm đảm bảo điều kiện để tiến hành thi công sơn
- Dễ dàng sử dụng: Cấu trúc danh mục trực quan, màn hình sang rõ rang và lớn.
- Thiết kế: Thân vỏ loại chống bám bụi và nước với đệm kín toàn máy thích hợp với điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất
- Tích hợp nam châm điện: có tác dụng gắn chặt máy đo với bất kỳ vật kim lọai từ tính khác mà không cần phải sử dụng thêm thiết bị khác hỗ trợ
- Lọai dụng cụ đo đa năng: vừa là thiết bị đo cầm tay vừa là màn hình đọc dữ liệu tích hợp chung trong máy đo độc lập
- Giới hạn trên / dưới: cho phép định ra mức giới hạn của các thông số, trong trường hợp vượt quá mức giới hạn này, đồng hồ sẽ báo tín hiệu bằng âm thanh hoặc đèn báo
- Bộ nhớ : Loại tiêu chuẩn (Standard) có 10 thông số đo. Loại cao cấp (Top) có thể ghi nhận và lưu trữ 40,000 thông số đo trong 999 đợt lưu.
- Trích xuất dữ liệu bằng Bluetooth: kết nối không dây từ thiết bị đo đến máy tính bằng phần mềm ElcoMaster (cung cấp miễn phí). Báo cáo chi tiết có thể được tạo ra trong vài giây. Sử dụng phần mềm ElcoMaster cho di động, dữ liệu có thể được gửi trực tiếp đến văn phòng thông qua điện thoại PDA
|
|
|
Thông số kỹ thuật
|
Phạm vi đo
|
Sai số
|
Độ phân giải
|
Nhiệt độ không khí (Ta) |
-20 to +80ºC (-4 to +176ºF)
|
±0.5ºC (±1ºF)
|
0.1ºC (0.1ºF)
|
Nhiệt độ bề mặt (Ts) |
-20 to +80ºC (-4 to +176ºF)
|
±0.5ºC (±1ºF)
|
0.1ºC (0.1ºF)
|
Cặp nhiệt điện (Te) Lọai K để dùng bên ngòai |
-40 to +200ºC (-40 to +392ºF)
|
±0.5ºC (±1ºF)***
|
0.1ºC (0.1ºF)
|
Độ ẩm tương đối (RH) |
0 to 100%RH
|
±3%RH
|
0.1%
|
Bộ nhớ |
10 thông số gần nhất |
Nhiệt độ vận hành của thiết bị và màn hình LCD |
-20 to +80ºC (-4 to +176ºF)
|
Nguồn điện |
Dùng 2 pin loại AA 1.5V
|
Thời gian sử dụng cùa pin |
Chế độ thông thường: hơn 40 giờ (đèn màn hình ở chế độ tắt)
Đọc dữ liệu: đến 400 giờ (1 lần đọc / 10 phút)
|
Kích thước |
180 x 75 x 35mm (7 x 3 x 1.4")
|
Trọng lượng |
300g (10.6oz)
|
|
|