Thiết bị đo nhiệt độ mũi hàn Anritsu HS-50K
mẫu
|
HS-50K
|
Trưng bày
|
DẪN ĐẾN
|
Kiểu đầu vào
|
Nhiệt độ (Cặp nhiệt điện: Loại K)
Điện trở (giữa sắt và đất)
rò rỉ điện áp
|
Phạm vi đo lường
|
Nhiệt độ: 0 đến 500°C
Điện trở (giữa sắt và đất): 0,0 đến 99,9 Ω
Điện áp rò rỉ: 0,0 đến 99,9mV (RMS)
|
Nghị quyết
|
Nhiệt độ: 1°C
Điện trở (giữa sắt và đất): 0,1 Ω
Điện áp rò rỉ: 0,1mV
|
Độ chính xác đo lường
|
Nhiệt độ: ± (0,3% giá trị đọc + 1)°C
Điện trở (giữa sắt và đất): ± (4% giá trị đọc 0,3)Ω
Điện áp rò rỉ: ± (3% giá trị đọc +0,3)mV
|
Độ chính xác bù mối nối tham chiếu
|
±0,2°C (ở 23°C±10°C)
|
Hệ số nhiệt độ
|
± (0,01%/°C) của
phạm vi đo trừ 25°C±10°C
|
Giới hạn môi trường
|
Hoạt động
|
10 đến 40°C, 0 đến 85%RH (không có sương)
|
Kho
|
-20 đến 40°C, 0 đến 85%RH (không có sương)
|
Bộ tuyến tính hóa
|
Phương pháp tuyến tính hóa kỹ thuật số
(Tuân thủ IEC 60584-1(2013))
|
|