Đối với thuật ngữ
bàn máp sẽ có rất nhiều người thắc mắc không hiểu đây là sản phẩm gì? Hôm nay công nghệ đỉnh cao xin được chỉ rõ cho các bạn hiểu về nó. Bàn máp là loại bàn có độ phẳng bề mặt cao, đảm bảo độ bền và chính xác lâu dài trong nhiều năm. Bàn máp được ứng dụng nhiều trong các công việc đo kiểm cần bề mặt chuẩn có độ chính xác cao.
Bàn máp chia làm 2 loại chính là:
+ Bàn máp đá
+ Bàn máp gang
Dưới đây là thông số một số loại bàn máp phổ biến trên thị trường cho các bạn tham khảo
No
|
Kích thước
|
Trọng lượng
(Kg)
|
Đường chéo
(mm)
|
Lớp 000
( μ m)
|
Lớp 00
( μ m)
|
Lớp 0
( μ m)
|
Lớp 1
( μ m)
|
100-1001
|
300 x 200 x 50
|
9
|
360
|
1
|
2
|
4
|
8
|
100-1002
|
300 x 200 x 70
|
19
|
424
|
1
|
2
|
4
|
8
|
100-1003
|
400×250×70
|
21
|
472
|
1,5
|
3
|
5
|
10
|
100-1004
|
400×400×100
|
48
|
568
|
1,5
|
3
|
6
|
12
|
100-1005
|
630×400×100
|
76
|
746
|
2
|
4
|
8
|
16
|
100-1006
|
630×630×130
|
155
|
891
|
2,2
|
4,5
|
9
|
18
|
100-1007
|
800×500×130
|
156
|
943
|
2,2
|
4,5
|
9
|
18
|
100-1008
|
1000×630×150
|
284
|
1182
|
2,2
|
5
|
10
|
20
|
100-1009
|
1000×750×150
|
338
|
1250
|
2,2
|
5
|
10
|
20
|
100-1010
|
1000×1000×150
|
450
|
1414
|
2,5
|
5,5
|
11
|
22
|
100-1011
|
1200×800×150
|
432
|
1442
|
2,5
|
5
|
10
|
20
|
100-1012
|
1600×1000×200
|
960
|
1887
|
2,8
|
6
|
12
|
24
|
100-1013
|
2000×1000×250
|
1500
|
2136
|
3,5
|
7
|
14
|
28
|
100-1014
|
2000×1600×300
|
2880
|
2561
|
3,5
|
7
|
14
|
28
|
100-1015
|
2500×1600×300
|
3600
|
2968
|
4
|
8
|
16
|
32
|
100-1016
|
3000×2000×500
|
9000
|
3605
|
4,5
|
9
|
18
|
36
|
100-1017
|
4000×2500×500
|
15350
|
4717
|
6
|
11,5
|
23
|
46
|