Bộ ghi dữ liệu rung shock khi vận chuyển G-MEN GP20, G-MEN GP100
■Bộ phận chính được trang bị cảm biến gia tốc 3 trục (X, Y, Z).
■Có thể thay đổi phạm vi của cảm biến gia tốc (không bao gồm GP100). ■
Có thể thay đổi gia tốc trọng trường (không bao gồm GP100).
và cảm biến độ ẩm
■Được trang bị mô-đun GPS và ăng-ten GPS
Được trang bị giao diện USB (loại C)
■Hiển thị đồ thị và bản đồ với phần mềm tiêu chuẩn "G-Trace.net2" Có thể hiển thị |
|
|
|
định dạng |
G-MEN GP20 |
G-MEN GP100 |
Mục đo lường |
Gia tốc 3 trục/nhiệt độ/độ ẩm/vĩ độ/kinh độ/độ cao |
Gia tốc 3 trục/nhiệt độ/độ ẩm/vĩ độ/kinh độ/độ cao |
Cảm biến gia tốc |
10G (độ chính xác ±10%) |
20G (độ chính xác ±10%) |
100G (độ chính xác ±10%) |
Độ phân giải đo |
0,1G |
0,2G |
1G |
tần số đáp ứng |
0Hz~100Hz |
0Hz~100Hz |
Khoảng thời gian lấy mẫu tối thiểu |
1 mili giây/2 mili giây |
Phạm vi nhiệt độ |
0~50oC (±3oC) |
phạm vi độ ẩm |
30~90%RH |
Khoảng thời gian ghi |
30 giây, 1 phút, 2, 3, 4, 5, 10, 20, 30 phút (có thể cài đặt 1, 5, 15, 20 giây khi tắt GPS) |
Hiển thị hoạt động |
màn hình LCD |
Dung lượng ghi |
130.000 dữ liệu (1 dữ liệu: ngày giờ, trục X, trục Y, trục Z, nhiệt độ, độ ẩm, vĩ độ, kinh độ, độ cao) |
lưu trữ hồ sơ |
bộ nhớ không bay hơi |
Phương thức liên lạc |
Tương thích với USB (loại C) 2.0 |
Nguồn cấp |
Pin kiềm AA (LR6) x 2 |
tuổi thọ pin |
Khi GPS BẬT: Khoảng 2 tuần (lấy mẫu 1,2 mili giây) Khi GPS TẮT: Khoảng 40 ngày |
Khi sử dụng nguồn điện bên ngoài |
Khi sử dụng UT2: Khoảng 30 ngày Khi sử dụng UT1: Khoảng 60 ngày |
Phạm vi nhiệt độ và độ ẩm hoạt động |
0 đến 50oC 70%RH trở xuống (không ngưng tụ) |
Tiếng ồn nhiễu bức xạ |
RTCA DO160G Phần 21 Loại H |
Kích thước bên ngoài |
75,5 (H) x 60,5 (W) x 33 (D) mm |
khối |
Khoảng 240g (bao gồm pin + ăng-ten GPS) |
phụ kiện |
Ăng-ten GPS (dài cáp 5m), cáp USB, pin kiềm AA (2 miếng), nhãn dán cảnh báo (1 miếng),
phụ kiện tấm gắn (2 miếng), sách hướng dẫn, phần mềm chuyên dụng (CD-ROM), nam châm |
|
|