Tính năng cân phân tích AUW, AUW-D Shimadzu
Cân có nhiều chế độ cân có thể đáp ứng những yêu cầu ứng dụng khác nhau của người sử dụng
+ Cân theo tỷ lệ %
+ Cân theo định dạng giá trị trọng lượng Gross/ Net
+ Chế độ cân tĩnh
+ Chế độ cân động nhờ chế độ lọc số
+ Có thể chuyển đổi qua lại các đơn vị lượng phổ biến khác nhau.
+ Cân có thể tự động chuẩn với hệ thống quả cân chuẩn đã được lắp đặt trong máy khi thao tác trực tiếp từ bàn phím cân.
+ Cân có 17 đơn vị, có thể chuyển đổi trực tiếp qua lại
+ Cân có tính năng cân đếm mẫu
+ Chức năng cân trừ bì bằng hai chế độ : Trừ bì trực tiếp bằng trọng lượng bì, trừ bì bằng cách nhập giá trị trọng lượng bì đã biết trước.
*Giao tiếp với các thiết bị ngoại vi: Cân có cổng truyền RS-232 giao tiếp với máy vi tính, máy in, dụng cụ phân tích. Tùy theo nhu cầu, người sử dụng có thể áp dụng trong mô hình tự động hóa. Dữ liệu cân được lưu hay in ra theo chuẩn ISO/GLP để có thể dùng cân như một thiết bị đo lường trong hệ thống quản lý chất lượng.
Thông số cân phân tích AUW và AUW-D Shimadzu:
Nhóm |
AUW – D
|
AUW
|
Mã hiệu |
AUW220D
|
AUW120D
|
AUW320
|
AUW220
|
AUW120
|
Mức cân |
220g / 82g
|
120g / 42g
|
320 g
|
220 g
|
120 g
|
Độ đọc (vạch chia nhỏ nhất) |
0.1 mg / 0.01 mg |
0.1 mg / 0.01 mg |
0.1 mg
|
0.1 mg
|
0.1 mg
|
Độ lặp lại |
≤ 0.1mg (lớn nhất)≤ 0.05mg(nhỏnhất) |
≤ 0.1mg(lớn nhất)≤ 0.02mg(nhỏ nhất) |
≤0.15 mg
|
≤0.1 mg
|
≤0.1 mg
|
Độ tuyến tính |
± 0.2 mg (lớn nhất)± 0.1 mg(nhỏ nhất) |
± 0.2 mg (lớn nhất)± 0.1 mg (nhỏ nhất) |
± 0.3 mg
|
± 0.2 mg
|
± 0.2 mg
|
Khoảng thời gian hiển thị kết quả |
3 giây (lớn nhất), 10 giây (nhỏ nhất) |
Nhiệt độ môi trường |
5 ~ 40 oC
|
Độ nhạy của hệ số nhiệt độ |
± 2 ppm / oC (khi tắt cảm biến đo nhiệt độ – 10 đến 30 oC)
|
Ổn định độ nhạy theo sự thay đổi nhiệt độ |
± 2 ppm (khi mở cảm biến đo nhiệt độ, 100C đến 300C) |
Kích thước dĩa cân |
Đường kính khoảng 80mm
|
Kích thước bộ khung cân |
220mmW X 330mmD X 310mmH
|
Trọng lượng cân |
7 kg
|
Nguồn điện cung cấp |
Khoảng 7VA
|
|
Đơn vị cân |
g , mg, ct, mom (monme), Lb, Oz, Ozt, lạng Hong Kong , lạng Singapore, lạng Taiwan, lạng Malaysia, lạng Trung Quốc, dwt, GN, m (mesghal), b ( bạt Thái Lan ), t ( tola ), o (nhiều phần của pound) |
Đèn nền |
|
|
●
|
●
|
●
|
Chuẩn nội |
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Cảm biến đo nhiệt độ |
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Chuẩn theo giờ định sẵn |
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Đồng hồ thực |
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Báo cáo đạt tiêu chuẩn GLP/ GMP/ ISO |
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Nối trực tiếp với máy tính |
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Cách thức lập công thức |
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Thiết bị bấm giờ bên trong |
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Cổng kết nối RS – 232 I/F |
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Phần mềm đo trọng lực (đo tỉ trọng), đếm số lượng, hiển thị % |
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
|