Hotline: 0984.843.683 Email: info@ttech.vn  Zalo: 0984.843.683

Hộp số vít me Makishinko JAH Series

Mã sản phẩm:
Sử dụng cho Model:
Hãng SX:
Xuất xứ
Bảo hành
Tình trạng

Tình trạng: Còn hàng

Đặt hàng

Yêu Cầu Giá Tốt

Zalo/tell: 0984.843.683; Email: hien@ttech.vn

Thông tin sản phẩm

Hộp số vít me Makishinko JAH Series

Có thể vận hành với tốc độ cao (Tốc độ gấp đôi so với phiên bản JA tiêu chuẩn).
Nếu hoạt động với cùng tốc độ như phiên bản JA tiêu chuẩn, tốc độ quay đầu vào có thể thấp hơn, giảm tiếng ồn.
Hiệu quả hoạt động cao hơn so với phiên bản JA (tăng trên 30% do lead vít lớn, không có hiệu ứng tự khóa).
Hàng có sẵn trong các phiên bản chuẩn từ 25kN đến 200kN.

Model 002 005 010 025 050 075 100 150 200
Tải trọng(kN) 2 5 10 25 50 75 100 150 200
Đường kính đỉnh ren(mm) 14 22 25 30 40 50 55 60 65
Đường kính chân rem(mm) 11 17.5 19.5 23.5 31.5 39.5 42.5 47.5 52.5
Bước ren(mm) 12 16 20 12 16 20 24 24 24
Tỷ số giảm tốc H 6 6 6 7.67 7.67 7.67 7.67 7.67 7.67
L 23 23 23 23 23 23
Khoảng cách di chuyển
trên mỗi vòng quay trục đầu vào
H(mm/rev) 2.00 2.66 3.33 1.56 2.09 2.61 3.13 3.13 3.13
L(mm/rev) 0.52 0.70 0.87 1.04 1.04 1.04
Hiệu suất(%) H (30rpm) 32 30 32 31 31 31 34 32 30
(1800rpm) 38 36 39 39 39 39 42 40 38
L (30rpm) 20 20 20 23 21 20
(1800rpm) 32 32 32 36 34 33
Tốc độ tối đa của trục đầu vào(rpm) 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800
Hành trình tiêu chuẩn (mm) Từ 50 đến 500 (khoảng cách 50), từ trên 500 đến 1000 (khoảng cách 100).
Mô-men xoắn trục vit me(N.m) 6.4 22.6 54.4 110 293 550 837 1320 1846
Mô-men xoắn không tải đầu vào (Nam) 0.14 0.15 0.2 0.5 0.8 1.2 1.8 2.5 2.8
Mô-men xoắn khởi động đầu vào H(N・m) 2.4 8.1 18.3 22.7 61.2 115.6 167.1 264.6 367.5
L(N・m) 13.0 35.2 67.0 92.8 148.1 205.2
Tải trọng ngược hướng 2 5 10 25 50 75 100 150 200
Tải trọng khi trạng thái tĩnh 3 8 15 30 60 80 140 170 250
Trọng Lượng 2 2.5 3.5 20 25 35 55 65 80



Bình luận