Giao diện thân thiện người dùng
[Màn hình “Instinctive Operation”] Các biểu tượng trực quan giúp cho quá trình sử dụng.
[Màn hình hướng dẫn khai báo “Simplified definition”] Việc xác định các thông số kiểm tra nói chung được thực hiện theo hương dẫn trên màn hình “Simplified definition”.
[Chức năng “Help”] Màn hình trợ giúp cao cấp giải thích các cụm từ và mô tả hệ thống chi tiết.
Các chức năng dễ sử dụng
[Chức năng “Web monitor”] Cho phép người sử dụng the dõi từ xa qua hệ thống mạng LAN.
[Chức năng tạo báo cáo] Cho tạo và lưu trữ kết quả kèm dữ liệu đồ thị theo định dạng Microsoft Word.
Khả năng điều khiển thông minh
- K2 sử dụng bộ chuyển đổi A / D và D / A độ phân giải cao 24 bit để thực hiện khả năng điều khiển thông minh
Chức năng khóa an toàn cao cấp
Dừng khẩn cấp tín hiệu đầu ra của phần cứng ngay lập tức độc một cách độc lập với phần mềm.
- [Chức năng thông báo qua E-mail] Các sự cố hoặc dừng máy bất thường sẽ được gửi thông báo đến các địa chỉ email khai báo bởi người sử dụng.
- [Lưu dữ liệu] Các thiết lập nối ra của K2 và kết quả sẽ được lưu ở định dạng CSV.
Lắp đặt tương thích với cả trên giá hoặc để bàn
Ứng dụng
Phần mềm cơ bản |
Thông số |
Phần mềm chọn thêm |
SINE
|
■ Thuật toán điều khiển
Biên độ quét hình sin được điều khiển bởi tín phản hồi
■ Dải tần số điều khiển
0.1-20000kHz
■ Dải động điều khiển
Lớn hơn 114dB
■ Chế độ hoạt động
Quét/điểm/chế độ hoạt động bằng tay
■ Phương pháp ước lượng
Trung bình, RMS, theo dõi
■ Phương pháp lấy trung bình của đáp ứng điều khiển
Điều khiển trung bình, điều khiển Max., Điều khiển Min.
■ Số kênh.
Max.64
*Có thể ảnh hưởng bởi các điều kiện khác
|
■ R_DWELL: Cộng hưởng Dwell
■ LIMIT CONTROL
■ A_DWELL: Biên độ Dwell
■ Quét đa sin
|
RANDOM
|
■ Thuật toán điều khiển
PSD của điều khiển tín hiệu ngẫu nhiên vòng vòng lặp bằng mật độ phổ cho từng phân khúc tần số
■ Tần số điều khiển.
Max.20000kHz
■Số dòng điều khiển
Max.25600 dòng
■ Dải động điều khiển
Lớn hơn 94dB
■ Thời gian lặp
200ms (fmas=2000Hz, at L=400line)
■ Phương pháp lấy trung bình của đáp ứng điều khiển
Điều khiển trung bình, điều khiển Max., Điều khiển Min.
■ Số kênh.
Max.64
*Có thể ảnh hưởng bởi các điều kiện khác
|
■ SOR: Sine trên ngẫu nhiên
■ ROR: Ngẫu nhiên trên ngẫu nhiên
■ PSD LIMIT: Điều khiển giới hạn PSD
|
SHOCK
|
■ Thuật toán điều khiển
Điều khiển dạng sóng chiều dài hữu hạn
■Tần số điều khiển. linh kiện
Max.20000kHz
■ Số dòng điều khiển
Max.25600 dòng
■ Dải động điều khiển
Lớn hơn 84dB
■ Dạng sóng tham chiếu
Dạng sóng Shock cổ điện
(Nửa sin, Haversine, Saw-tooth, Triangle, Trapezoid),
SINE Beat/SINE Burst, Đo dạng sóng, Bù đối xứng dạng sóng xác định
■ Số kênh.
Max.64
*Có thể ảnh hưởng bởi các điều kiện khác
|
■ LONG WAVEFORM: chọn thêm tái tạo dạng sóng
(lên tói 200k điểm dữ liệu)·
■MEGAPOINT: chọn thêm số điểm dữ liên lên tới hàng triệu
(lên tới 5000k điểm dữ liệu)·
■SRS: Phổ đáp ứng Shock
|
Bộ điều khiển |
Nguồn AC |
Single-phase AC, 100V-240V (Auto-selected) |
Liên kết ngoài |
Tiếp xúc I/O (cho dừng khẩn cấp) |
Điều kiện môi trường |
0-40℃, < 85% RH, không có ngưng tụ |
Kích thước |
W345 x H40 x D210mm (không bao gồm các phần nhô ra) |
Trọng lượng |
2.0Kg (Xấp xỉ) |
Phần nối vào |
Số kênh |
2 |
Chuẩn kết nối vào |
BNC |
Tín hiệu vào |
Điện tích, điện thế, IEPE |
Độ nhạy khuếch đại điện tích |
1.0mV/pC hoặc 10mV/pC |
Tần số cắt khuếch đại điện tích |
0.32Hz |
Tín hiệu vào tối đa |
- Điện tích vào ±10000pC hoặc ±1000pC
- Điện thế vào ±10000mV
- IEPE vào ±10000mV
|
Tâng số lấy mẫu |
Max. 51.2kHz |
Kết nối |
AC hoặc DC |
Tần số cắt tại kết nối AC |
0.1Hz |
Bộ khuếch đại CCLD(IEPE) |
+24VDC,3.5mA |
TEDS(IEPE) |
Ver0.9,Ver1.0 |
Bộ chuyển đổi A/D |
- Phương pháp : ΔΣ
- Độ phân giải: 24-bit
- Dải động: 117dB
- Bộ lọc kỹ thuật số : Độ gợn trong dải thông ±0.001dB, Lượng suy hao dải chận tần số 110dB
|
Output part |
Number of chs. |
2 (một kênh được sử dụng cho điều khiển nối ra) |
Output Terminal |
BNC |
Output Signal |
Điện thế |
Max. Output |
±10000mV |
Sampling Frequency |
Max. 51.2kHz |
D/A Converter |
- Phương pháp : ΔΣ
- Độ phân giải : 24-bit
- Dải động: 120dB
- Bộ lọc kỹ thuật số : Độ gợn trong dải thông ±0.005dB; Lượng suy hao dải chận tần số 75dB
|
Cấu hình máy tính yêu cầu
Model có thể sử dụng
- IBM PC/AT (hoặc tương đương) với 1 khe cắm mở rộng PCI Express
- Khuyến cáo CPU Intel Celeron B810 1.6GHz hoặc tốt hơn. * Tốc độ CPU yêu cầu tủy thuộc vào phần mềm hoặc các phần mềm chọn thêm
Yêu cầu
- 1 Khe cắm PCI Express mở rộng
- Bộ nhớ
- WindowsXP(32bit): lớn hơn 1GB
- Windows7(32bit): lớn hơn 2GB
- Windows7(64bit): lớn hơn 4GB
* Số lượng bộ nhớ còn trống sẽ cần phải lơn hơn trong trường hợp.
Khi các phần mềm chọn thêm SHOCK/LONG WAVEFORM hoặc MEGA POINT được cài đặt.
- Ổ đĩa CD-ROM
- 1 cổng USB (cho thiết bị bảo vệ)
- Hệ điều hành Microsoft Windows XP Professional SP3 (32bit) hoặc Windosw 7 Professional (32bit/64bit.