Hotline: 0984.843.683 Email: info@ttech.vn  Zalo: 0984.843.683

IMV SmartVibro máy đo độ rung cầm tay

Mã sản phẩm:
Sử dụng cho Model:
Hãng SX:
Xuất xứ
Bảo hành
Tình trạng

Tình trạng: Còn hàng

Đặt hàng
Vận hành đơn giản chính xác 
Chi phí đầu tư thấp và hiệu quả cao 
Đo đồng thời vận tốc, gia tốc, và sự dịch chuyển. 
Phân tích FFT * 
Lưu trữ dạng sóng trong thẻ nhớ SD*

Thông tin sản phẩm

Máy đo độ rung cầm tay SmartVibro đo đồng thời nhiều thông số

Dễ dàng thực hiện phép đo một cách nhanh chóng

Có nhiều thông số đặc trưng cùng biểu diễn cho một cho rung động. Nếu sử dụng các máy đo độ rung thông thường, sẽ cần thực hiện lần lượt nhiều lần các phép đo cho các thông số khác nhau tại cùng một điểm. Với SmartVibro các phép đo vận tốc, gia tốc, độ dịch chuyển được đo một cách đồng thời, chỉ với một thao tác nhấn nút đơn giản. Thiết bị giúp tiết kiệm thời gian đo và hạn chế xảy ra lỗi trong quá trình đo. Bằng cách chuyển đổi giữa các màn hình hiển thị, Model VM-4424S hoặc VM4424H có thể xác nhận đường bao hình gia tốc Acceleration Envelope cho phép phát hiện các vết sẹo đúc nhỏ một cách dễ dàng.

 

de dang thuc hien phep do mot cach nhanh chong

 

Màn hình hiển thị LCD

Hiển thị kết quả trực quan

Bên cạnh bảng điều khiển cảm ứng, Smart Vibro được trang bị nhiều tính năng giúp cho việc sử dụng các màn hình hiển thị trở lên đơn giản, ví dụ tính năng đèn nền giúp quan sát tại trong điều kiện thiếu ánh sáng, chức năng thay đổi độ tương phản và chức năng zoom-in giúp phóng to kết quả hiển thị.

 

hien thi ket qua truc quan

Màn hình OA:
(Hiển thị giá trị vận tốc)

Chức năng phân tích FFT * (Chỉ với model VM-4024H,VM-3024H,VM-7024H)

Để xác định nguyên nhân của rung động

SmartVibro có thể thực hiện phân tích tần số với các thiết lập điều kiện tối thiểu.

 

de xac dinh nguyen nhan cua rung dong

Màn hình phân tích FFT:
Nếu biên độ dao động quá lớn, việc điều tra nguyên nhân bằng FFT được khuyến cáo

Thẻ nhớ SD cho lưu dự liệu * (Chỉ với model VM-4024H,VM-3024H,VM-7024H)

Chức năng lưu dữ liệu cho cất dữ và bảo dưỡng.

Dạng sóng có thể được lưu lại trong chế độ lưu trữ. Dữ liệu lưu trữ trong thẻ nhớ có thể xuất sang máy tính.

Thẻ nhớ SD card]
Dung lượng 2GB. Cho phép lưu trữ khoảng 1000 tệp tin.

 

Bảng liệt kê các chức năng của SmartVibro

 

Model Smart Vibro
VM-4424S
Smart Vibro
VM-4424H
SmartVibro
VM-3024H
Smart Vibro
VM-7024H
Cảm biến Áp điện – Piezoelectric Điện động – Electrodynamic Áp trở – Piezoresistive
Loại Tiêu chuẩn High-end High-end High-end
Khả năng Đo đồng thời nhiều thông số
Đo dạng sóng  
Phân tích tần số FFT  
Đối tượng đo Mô-tơ, Quạt, Bơm  
Tuốc bin      
Máy phát      
Máy trộn, Li tâm      
Cần trục, Cầu      
Sàn, mặt đất      
Model SmartVibroVM-4424S SmartVibro VM-4424H SmartVibro VM-3024H SmartVibro  VM-7024H
Cảm biến Áp điện - Piezoelectric Điện động - Electrodynamic Áp trở - Piezoresistive
Dải tần
  • 5Hz ~ 10kHz(Gia tốc)
  • 10Hz ~ 1kHz(Vận tốc)
  • 10Hz ~ 150Hz(Khoảng dịch chuyển)
  • 1kHz ~ 10kHz(Bearing)
  • 3Hz ~ 1kHz(H-function)
  • 10Hz ~ 1kHz (Gia tốc, vận tốc, khoảng dịch chuyển)
  • 0.3Hz ~ 100Hz(Gia tốc)
  • 3Hz ~ 100Hz (Vận tốc và khoảng dịch chuyển)
Toàn dải
  • Gia tốc, velocity and khoảng dịch chuyển: 6 dải, tự động điều chỉnh
  • Bearing: 6 dải, tự động điều chỉnh
  • H-function: 6 dải, tự động điều chỉnh
  • Gia tốc: 6 dải, tự động điều chỉnh
  • Velocity: 6 dải, tự động điều chỉnh
  • Khoảng dịch chuyển: 6 dải, tự động điều chỉnh
  • Gia tốc: 6 dải, tự động điều chỉnh
  • Velocity: 6 dải, tự động điều chỉnh
  • Khoảng dịch chuyển:  6 dải, tự động điều chỉnh
Dải đo đối đa
  • Gia tốc, H-function:300m/s2(RMS、EQP、PEAK)
  • Vận tốc: 1000mm/s(RMS、EQP、PEAK)
  • Khoảng dịch chuyển:10mm(p-p)
  • Gia tốc:100m/s2(RMS、EQP、PEAK
  • Vận tốc: 200mm/s(RMS、EQP、PEAK
  • Khoảng dịch chuyển: 1mm(p-p)
  • Gia tốc: 20m/s2(RMS、EQP、PEAK
  • Vận tốc: 100mm/s(RMS、EQP、PEAK
  • Khoảng dịch chuyển: 10mm(p-p)
Tần số lấy mẫu 51,200Hz 20,480Hz 4,096Hz
Chỉ thị
  • PEAK:Gia tốc, velocity và khoảng dịch chuyển
  • EQP:Gia tốc, velocity và Khoảng dịch chuyển
  • RMS:Gia tốc, vận tốc
  • PEAK: Gia tốc, velocity và Khoảng dịch chuyển
  • EQP: Gia tốc, velocity và Khoảng dịch chuyển
  • RMS: Gia tốc, vận tốc
  • PEAK: Gia tốc, velocity và khoảng dịch chuyển
  • EQP: Gia tốc, velocity và khoảng dịch chuyển
  • RMS: Gia tốc, vận tốc
Độ chính xác Đáp ứng tần số ±5%(10Hz ~ 5kHz) ±30%(5Hz ~ 10Hz, 5k ~ 10kHz) ±5%(20Hz ~ 500Hz) +5% -15% (10Hz ~ 20Hz, 500 ~ 1000Hz) ±5%(0.3Hz ~ 100Hz)
Lỗi độ nhạy ±5% (cho toàn dải tại 160Hz) ±5% (cho toàn dải tại 80Hz) ±5% (cho toàn dải tại 16Hz)
Lỗi chuyển thang đo ±2%(160Hz Standard) ±2%(80Hz Standard) ±2%(16Hz Standard)
Tuyến tính ±1% (cho toàn dải tại 160Hz) ±0.5% (cho toàn dải tại 80Hz) ±1.5% (cho toàn dải tại 16Hz)
Tín hiệu ra
  • Tín hiệu AC:
0 ~ ±1V(Tải 10kΩ hoặc lớn hơn)
  • Tín hiệu DC:
0 ~ +1V(Tải 10kΩ hoặc lớn hơn)
  • Tín hiệu AC:
0 ~ ±1V(Tải 10kΩ hoặc lớn hơn)
  • Tín hiệu DC:
0 ~ +1V(Tải 10kΩ hoặc lớn hơn)
  • Tín hiệu AC:
0 ~ ±1V(Tải 10kΩ hoặc lớn hơn)
  • Tín hiệu DC:
0 ~ +1V(Tải 10kΩ hoặc lớn hơn)
Ngôn ngữ Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc (cho phép chuyển đổi) Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc (cho phép chuyển đổi) Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc (cho phép chuyển đổi)
Nguồn điện 2 Pin AA (Xấp xỉ 20 giờ hoặt động) 2 Pin AA (Xấp xỉ 20 giờ hoặt động) 2 Pin AA (Xấp xỉ 20 giờ hoặt động)
Kích thước/Trọng lượng máu chính 74(W)×32.5(D)×148(H)mm Xấp xỉ. 230g(Bao gồm pin) 74(W)×32.5(D)×148(H)mm Xấp xỉ. 230g(Bao gồm pin) 74(W)×32.5(D)×148(H)mm Xấp xỉ. 230g(Bao gồm pin)
Kích thước/Trọng lượng cảm biến Cảm biến gia tốc Piezoelectric φ19×42(L)mm 40g(Pickup) φ6×185(L)mm 70g(Probe) Cảm biến vận tốc Electro-dynamic φ25.8×50(L)mm 140g(Pickup) φ8×50(L)mm 20g(Probe) Cảm biến gia tốc Piezo-resistive 45(W)×45(D)×45(H)mm 200g(Pickup)
Phân tích FFT △f:25Hz、12.5Hz、6.25Hz △f:10Hz、5Hz、2.5Hz △f:1Hz、0.5Hz、0.25Hz
Bộ nhớ
  • Thẻ nhớ SD
  • Thu dữ liệu dạng sóng
  • Thời gian ghi:0.1Sec./0.2 Sec./0.5 Sec./1 Sec.
  • Tần số lấy mẫu:51,200Hz
  • Thẻ nhớ SD
  • Thu dữ liệu dạng sóng
  • Thời gian ghi:1Sec./2 Sec./5 Sec./10 Sec.
  • Tần số lấy mẫu:10,240Hz
  • Thẻ nhớ SD
  • Thu dữ liệu dạng sóng
  • Thời gian ghi:5Sec./10Sec./ 25 Sec./50 Sec.
  • Tần số lấy mẫu:2,048Hz
Phụ kiện chọn thêm
  • Nam châm (cho bề mặt phẳng) MH-201R(ø20x11mm)

MH-201R

     
  • Nam châm (cho bề mặt phẳng) MH-203R(ø24x20mm)
MH-203R

 

  • Nam châm (cho bề mặt phẳng) MH-202R(ø24x10.5mm)
MH-202R     
  • Nam châm (cho bề mặt phẳng) MH-203R (ø24x20mm)
MH-203R
  • Nam châm MB-PB
MB-PB
  • Cáp dài
Cáp dài      LC-4 (4m)
  • Cáp kéo dài
cáp kéo dài     
  • CE-3024-3 (3m)
  • CE-3024-6 (6m)
  • CE-3024-10 (10m)
  • Cáp dài
cáp dài CE-7000      CE-7000 (10m)
  • Vỏ bảo vệ PC-3024
PC-3024
  • Bộ đổi nguồn AC PS-3024-3
PS-3024-3
  • Hộp đựng máy C-3024
Carrying case C-3024

* Giao diện màn hình, thông số hoặc hình dáng bề ngoài có thể thay đổi mà không cần báo trước. * Máy đo độ rung (Model:VM-3024S) đã ngừng sản suất từ 30 tháng 9 năm 2015. Model thay thế là "VM-3024H".  

Bình luận