Máy đo độ rung khuếch đại điện tích kỹ thuật số thực hiện biến đổi giá trị đo được 1Hz ~ 100 kHz một cách tự động. Các chức năng đo lường được lựa chọn bởi bàn phím mềm dễ sử dụng.
- Chuyển đổi các giá trị Measured và thay đổi của các đơn vị có thể được thực hiện tự động theo các độ nhạy Pickup hoặc lọc Response. Chỉ định bởi đơn vị CGS có sẵn.
- H Chức năng này sẽ là thuận tiện nhằm phát hiện của Vòng bi lỗi.
- Chức năng báo thức Cấp (A Connector cho đầu ra từ Relay hệ được chuẩn bị như Option.
- Rung Mức độ nghiêm trọng tính toán theo tiêu chuẩn ISO-10.816 là có sẵn.
- Dải tần số: 1Hz ~ 100 kHz
- Tự động xử lý dữ liệu của GP-IB là có thể. (Tùy chọn)
- Việc chuyển đổi giá trị đo và điện tích của thiết bị được thực hiện một cách tự động theo độ nhạy của cảm biến và đáp ứng của bộ lọc. Có chức năng hiển thị theo CGS.
- Chức năng H thuận tiện cho việc phát hiển lỗi của các ổ bi.
- Chức năng cài đặt cấp báo động (Cần phụ kiện chọn thêm bộ đầu nối cho tín hiệu ra từ công tắc Rơ-le).
- Tính toán mức độ khắc nghiệt của rung chấn theo ISO-10816.
- Dải tần số: 1Hz ~100 kHz.
- Tự động xử lý dữ liệu bằng GP-IB (chọn thêm)
-
Model |
VM-1970 |
Tín hiệu vào |
Cảm biến gia tốc Piezoelectric |
Dải tần |
- Gia tốc: 1Hz ~ 100kHz (±3dB), 3Hz ~ 70kHz (±0.5dB)
- Vận tốc: 3Hz ~ 6kHz (±0.5dB)
- Dịch chuyển: 3Hz ~ 600Hz (±0.5dB)
|
Dải đo (Cho cảm biến có độ nhạy điện tích 1.0~9.99pc / m/s2) |
Gia tốc |
1,10,100,1000,10000m/s2,5-Dải |
Vận tốc |
- 3Hz~ 1,10,100,1000 cm/s 4-Dải
- 10Hz~ 1,10,100,1000 cm/s 4-Dải
- 30Hz~ 0.1,1,10,100,1000 cm/s 5-Dải
|
Dịch chuyển |
- 3Hz~ 1,10,100,1000 mm p-p 4-Dải
- 10Hz~ 0.1,1,10,100,1000 mm p-p 5-Dải
- 30Hz~ 0.01,0.1, 1,10,100 mm p-p 5-Dải
|
Chức năng H |
Giá trị gia tốc đi qua bộ lọc ngưỡng thấp 1kHz sau khi được sử lý bỏi bộ lọc dải thông 2kHz~15kHz. Đơn vị giống với gia tốc. |
|
Đáp ứng bộ lọc |
- Tần số cắt dưới: (LOW.F):OFF (1Hz),3,10,30Hz
- Tần số cắt cao: (HIGH.F):300Hz,1,3,10kHz, OFF,(100kHz)
- Đặc trưng cắt: -18dB, Butterworth
|
Dấu hiệu |
- rms : Giá trị bình phương trung bình
- EQP: Đỉnh tương đương tính toán từ giá trị trung bình
- PEAK: Giá trị đỉnh
- P・HOLD: Giữ giá trị đỉnh lớn nhất
|
Chức năng hiện thị ngưỡng tín hiệu |
- Số ngưỡng đặt cảnh báo: 1 bước cho mọi kênh
- Cài đặt: 0 ~110% cho mọi dải
- Tín hiệu cảnh báo: Tín hiệu báo động từ Rơ-le tiếp điểm1a : Rơ-le tiếp điểm 1a chia sẻ từ mọi kênh ngưỡng ra ITTL cho mỗi kênh riêng
- Khả năng tiếp xúc: DC3VDC 0.5A, AC120V 0.5A
|
Tín hiệu ra |
- Dạng sóng: Điện thế : (Tải 10kΩ hoặc lớn hơn)
- Mức nối ra: Điện thế : (Tải 10kΩ hoặc lớn hơn)
- Tín hiệu hiệu chuẩn ra: 80Hz dạng Sin
|
Điều kiện môi trường |
|
Nguồn điện |
- 100V AC ±15%, 50/60Hz, ≦20VA
- 4 Pin D. Tuổi thọ lớn hơn 10 giò
- Nguồn ngoài: DC9~12V
|
Kích thươc / Trọng lượng |
200Wx150Hx290Dmm (không bao gồm cảm biến và các phần nhô ra)/ ~ 5kg |
Phụ kiện tiêu chuẩn
Số TT |
Item |
Qty |
Descriptions |
1 |
Bộ chuyển nguồn AC |
1 |
Cho nguồn AC 100V |
2 |
Dây nguồn cho bộ chuyển nguồn AC |
1 |
Phụ kiện cho bộ chuyển nguồn AC |
3 |
Cáp nối ra |
1 |
1.5m |
4 |
Tua-lơ-vit |
1 |
2 cạnh |
5 |
Cầu chì |
2 |
2 A |
6 |
Nắp nhựa cho máy chính |
1 |
― |
7 |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng |
2 |
― |
Phụ kiện chọn thêm
Số TT |
Mục |
Ghi chú |
1 |
Bộ kết nối cho nối ra bổ xung |
Cho Rơ-le cảnh báo |
2 |
Biến thế |
Cho bộ chuyển nguồn AC |
Ứng dụng (Kết hợp với các thiết bị bên ngoài)
AC OUTPUT (cho toàn dải +5V, Load 10kΩ hoặc lớn hơn
Dạng sóng ra・・・Dao động ký・Đèn chớp・Máy ghi dữ liệu.
DC OUTPUT (Cho toàn dải +5V, tải 10kΩ hoặc lớn hơn
Ngưỡng tín hiệu rung nối ra・・・Bút tự ghi
|