– Ứng dụng trong các lĩnh vực: công nghiệp bột giấy và giấy, công nghiệp hóa học, công nghiệp đồ uống, thức ăn, công nghiệp đường, công nghiệp dệt, công nghiệp hóa dầu và nước thải.
– Khoảng đo rộng với độ phân giải cao.
– Màn hình cảm ứng hoạt động với 6 ngôn ngữ.
– Xuất dữ liệu dạng excel qua thẻ nhớ USB.
– Nhiều chương trình khác nhau cho đơn vị đo.
– Cổng giao tiếp: RS232, USB và Ethernet để kết nối trực tiếp đến máy tính.
– Hiển thị dữ liệu của tất cả các thông số cài đặt quan trọng và giá trị đo.
– Bộ xử lý 32-bit.
– Cơ sở dữ liệu SQL.
– Đầu dò nhiệt độ bằng ceramic chất lượng cao Pt100.
– Hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn GLP.
– Thang đo: thang đo chuẩn với chỉ số khúc xạ nD, độ ngọt %Brix (saccerose, inverted sugar, glucose, fructose), người sử dụng mặc định ban đầu.
– Hiệu chuẩn: 1 điểm với bất kỳ chất nào có thể.
– Thời gian đo: 4 giây.
– Lăng kính đo bằng đá Sapphire.
– Nguồn sáng bằng đèn LED với bước sóng 590nm.
– Vỏ máy cấu tạo bằng nhôm đúc.
– Buồng đo mẫu bằng thép không gỉ.
– Màn hình cảm ứng dạng LCD với độ phân giải 320 x 240 pixel, TFT.
– Cấp bảo vệ cho buồng đo mẫu: IP65.
– Khoảng đo chỉ số khúc xạ: 1.3300 – 1.5800 nD.
– Độ Brix: 0 – 95%.
– Độ phân giải: 0.0001 nD; 0.1%Brix.
– Độ chính xác: 0.0001 nD; 0.1%Brix.
– Khoảng nhiệt độ đo: 5 – 900C.
– Độ phân giải: 0.10C.
– Độ chính xác nhiệt: 0.050C.
– Bù trừ nhiệt độ: tiêu chuẩn ICUMSA, người sử dụng mặc định 3 điểm.
– Nhiệt độ mẫu đo: 10 – 800C.
– Điều kiện môi trường hoạt động: 15 – 350C.
– Nguồn điện: 90 – 260V, 50/60Hz, 60W.
|