Tính năng:
Đo độ dày lớp phủ chính xác, thang đo tới 3mm đối với model F. (nền kim loại từ tính) và 2,5 đối với N (phi từ tính).
Trọng lượng siêu nhẹ, chỉ có 80g.
Chế độ thống kê nhanh giúp tính toán giá trị đọc.
Cài đặt chế độ đo phù hợp theo nguyên lý dòng điện xoáy hoặc cảm ứng từ.
Cảm biến chống mài mòn, siêu bền.
Cảm biến đôi giúp phân biệt tấm nền.
Trị trung bình, sai số tiêu chuẩn và giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Độ chính xác:
± (1,5 μm + 3% giá trị đọc) ứng với lấy mẫu 01 vị trí.
± (1,5 μm + 2% giá trị đọc) ứng với lấy mẫu 02 vị trí.
Độ lặp lại: ±(1 μm + 1% giá trị đọc). Độ phân giải: 0.5 μm.
Thống kê: n, x, s, Min, Max
Nhiệt độ vận hành: -10 oC đến 60 oC.
Bề mặt đo lồi có bán kính cong nhỏ nhất: 5 mm
Hiệu chuẩn: tiêu chuẩn, lấy mẫu 1 hoặc 2 điểm.
Nhiệt độ bảo quản: – 20 oC đến 70 oC.
Nguồn cung cấp: 1xAA, pin
Bề mặt đo lõm có bán kính cong nhỏ nhất: 40 mm
Độ dày tối thiểu của tấm nền.: Đối với vật liệu từ tính là 0.5 mm, vật liệu phi từ tính là 0.04mm
Đơn vị đo: Chọn lựa theo hệ inh hoặc hệ mét tuỳ ý.