Hotline: 0984.843.683 Email: info@ttech.vn  Zalo: 0984.843.683

Máy đo đa chỉ tiêu, DO, độ mặn,TDS Pro2030 YSI

Mã sản phẩm: Pro2030
Sử dụng cho Model:
Hãng SX: YSI
Xuất xứ
Bảo hành
Tình trạng

Tình trạng: Còn hàng

Đặt hàng

Máy đo đa chỉ tiêu 

Model :Pro2030

Hãng sản xuất : YSI

Liên Hệ Hỗ Trợ

    • SĐT: 0984 843 683

    • Mail: info@ttech.vn

      • Zalo: 0984.843.683

Thông tin sản phẩm

Máy đo đa chỉ tiêu 

Model :Pro2030

Hãng sản xuất : YSI

Thông số kỹ thuật

Độ dẫn điện:±0.5% độ đọc hoặc 1.0 uS/cm, tùy giá trị nào lớn hơn

Áp suất:Tích hợp đo áp suất

Chiều dài cáp nối: 1, 4, 10, 20, and 30 m (3.28, 13.1, 32.8, 65.6 ft.)

Chứng chỉ: RoHS, CE, WEEE, IP-67

Kết nối: MS (military spec), chống thấm nước

Bộ nhớ dữ liệu: 50 điểm

Kích thước: 8.3 x 21.6 x 5.6 cm (3.25 x 8.5 x 2.21 in)

Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức

Nguồn sử dụng: 2 pin alkaline C-cells, với 400 giờ hoạt động; cảnh báo pin yếu

Thang đầu vào độ mặn: 0-70 ppt; tự động – dùng độ đọc độ dẫn; DO bù trừ theo giá trị độ mặn

Chống thấm nước: IP-67

Khối lượng:475 grams (1.05 lbs)

Nhiệt độ ảnh hưởng độ dẫn: Điều chỉnh được; 15°C tới 25°C

Thông số kĩ thuật Pro2030 (tương ứng với các đầu dò)

Chỉ tiêu Loại đầu dò Thang đo Độ chính xác Độ phân giải
Oxy hòa tan Polarographic hoặc Galvanic 0 tới 500% 0 tới 200%: ± 2% độ đọc hoặc ±2% 0.1% hoặc 1% (người dùng lựa chọn)
D.O (%) 200 tới 500%: ± 6% độ đọc
Oxy hòa tan Polarographic hoặc Galvanic 0 tới 50 mg/L 0 tới 20 mg/L: ± 2% độ đọc hoặc ±0.2 mg/L 0.01 hoặc 0.1 mg/L (người dùng lựa chọn)
D.O (mg/L) 20 to 50 mg/L: ± 6%
Độ dẫn điện Four-electrode cell 0 tới 200 mS/cm 1 hoặc 4 m cáp: ±1.0% độ đọc hoặc 1.0 uS/cm 0.0001 tới 0.1 mS/cm (tùy thuộc thang đo)
 (mS, uS) (thang tự động) 10, 20, hoặc30 m cáp: ±2.0% độ đọc hoặc 1.0 uS/cm
Độ mặn Tính toán 0 tới 70 ppt ±1% độ đọc hoặc 0.1 ppt 0.01 ppt
(ppt, PSU)
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) (mg/L, g/L) Tính toán 0 tới 100 g/L TDS Tùy thuộc vào nhiệt độ và độ dẫn; tính toán từ các chỉ số trên 0.001, 0.01, 0.1 g/L
constant range 0.30 to 1.00 (0.65 default)
Nhiệt độ   -5 tới 55°C ±0.3°C 0.1°C
(0 tới 45°C; thang bù DO cho mg/L )
Áp suất   500 tới 800 mmHg ±5 mm Hg trong vòng ± 15°C thang nhiệt độ từ điểm hiệu chuẩn 0.1 mm Hg

Bình luận