- Điểm soi laser rõ ràng
- Dễ sử dụng
- Độ chính xác cao
- Thiết kế chắc chắn
- Tỉ lệ khoảng cách đo 50:1
- Đo nhiệt độ lên đến 1000 °C
- Có đèn hình nền
- Tính năng giữ số liệu
- Giá trị cực đại, cực tiểu, trung bình, giá trị chênh lệch.
- Mức cảnh báo cao, thấp.
Tỉ lệ khoảng cách đo
Với máy 889 tỉ lệ giữa khoảng cách đo và kích thước điểm đo là 50 : 1 có nghĩa là với điểm đo có kích thước là 10 cm thì khoảng cách đo tối đa để đảm bảo độ chính xác là 500 cm, với điểm kích thước 100cm thì khoảng cách đo tối đa là 50m.
|
Thông số kỹ thuật
|
Khoảng nhiệt độ
|
-50 ~ 1000°C
|
Độ phân giải
|
0.1°C
|
Độ chính xác
|
±1.5% của giá trị đo
hoặc ±2°C
|
Thời gian đáp ứng
|
< 1 giây
|
Tỉ lệ khoảng cách đo
|
50:1
|
Mức phát xạ (phụ thuộc vào từng loại vật liệu)
|
0.1 ~ 1.0
|
Tia Laser chỉ điểm đo
|
Tia laser đơn
|
Giá trị cực đại, cực tiểu, giá trị trung bình và nhiệt độ chênh lệch.
|
Có
|
Đo theo khoảng thời gian
|
Có
|
Mức báo động (cao / thấp)
|
Có
|
Đèn nền màn hình
|
Có
|
Nguồn
|
Pin 9V
|
Kích thước
|
55 x 100 x 230mm
|
Nhiệt độ hoạt động
|
0 ~ 50°C
|
Khối lượng
|
290g
|
Chuẩn
|
EMC; EN: 50081-1, 50082-1; EN: 60825-1
|
Ứng dụng
Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, điện, cơ khí, lò đốt, lò nung nhiệt độ cao, …
|
|