Máy đo nhớt cầm tay; tốc độ 50 rpm VP 1050 M Myr
Thông số kỹ thuật:
- Model V0 (better than Brookfield Viscometer Model DVE),
- Model V1 (better than Brookfield Viscometer Model DVI),
- Model V2 (better than Brookfield Viscometer Model DVII)
- Tuân theo phương pháp đo Brookfield Máy đo nhớt cầm tay; tốc độ: 50 rpm; dải độ nhớt: 80-80.000mPas
- Thiệt bị thân thiện với người dung, phù hợp cho phòng thí nghiệm, nghiên cứu hoặc sản xuất kiểm soát hang loạt
- Thiết bị nhẹ, 1,8 kg, vận hành bằng pin vận hành liên tục 24 – 30h
- Màn hình hiển thị digital với kết cấu 2 dòng, nền đen. Kết quả đọc hiển thị thang đo %
- Màn hình hiển thị thang đo cực đại tương ứng với từng trục đo spindle (FSR), cho phép người dùng lựa chọn loại spindle cho các ứng dụng khác nhau
- Thiết bị với 06 spindle chuẩn khác nhau (R2 – R3 – R4 – R5 – R6 – R7) và cốc đo riêng, kết cấu hệ thống giữ chặt giúp cân bằng mẫu trong cốc, ngăn cốc chứa bị nghiêng bới lực xoay
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa, thực phẩm, sơn, dược, mỹ phẩm, in ấn....
- Màn hình hiển thị:
- Tốc độ: rpm
- Spindle lựa chọn: R2 – R7 (R1: option)
- Độ nhớt động học: mPas
- % toàn dải đo
- Full scale range (FSR): mPas
- Cảnh báo trạng thái pin sử dụng
- Độ chính xác : ±2% toàn dải
- Độ lặp lại : ±1%
- Pin Alkaline: 4 x AA/LR6 (6v)/ 900 mAh/Alkaline
- Pin sạc: 4 x AA/R6 (6V)/ 500 mAh/Ni-Mh
- Pin sử dụng liên tục 24 – 30 giờ
- Khối lượng: 1,8 kg
|