Máy phân tích rung và cân bằng động VAST DC-23 in advanced kit
Thông số kỹ thuật
Số kênh đo: đồng bộ 2
Phạm vi thay đổi điện áp trên đầu vào tuyến tính: ± 5В
Độ phi tuyến tính của AFR (đầu vào tuyến tính; Dải tần số từ 0,5 Hz đến 25600 Hz): ≤±3%
Giới hạn sai số tương đối của phép đo giá trị điện áp tức thời: ±5%
Dải tần số trong phổ: từ 0,5 đến 51200 Hz
Dải động: ≥ 100dB
Độ phân giải phân tích phổ: 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800,25600,51200 dòng
Dịch pha giữa các kênh:
- Ở dải tần số 2…300 Hz: ≤±1 độ
- Ở dải tần số 301…1000 Hz,: ≤±5 độ
Tương tác kênh: ≤–110 dB
Phạm vi đo thông số độ rung:
- Gia tốc (Trên tần số cơ sở 160 Hz): 0,05 …1000 m/s2
- Vận tốc (Trên tần số cơ sở 80 Hz): 0,1…100 mm/s
- Dịch chuyển (Trên tần số cơ sở 40 Hz): 1…1000 mkm
Thông số chung
Thời gian làm việc liên tục ở chế độ đo: ≥8h
Thời gian cần để sạc đầy pin: ≤ 4.5h
Tuổi thọ dự kiến: 10 000 h
Khối lượng: 1 kg
Kích thước: 142x194x39mm
Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ làm việc: -20... +50 °С
- Độ ẩm tương đối: 30…90 %
Phụ kiện kèm theo:
Máy phân tích rung DC-23 (Máy chính): 1
Máy đo gia tốc 603C01: 2
Giá giữ cảm biến gia tốc DM-2: 2
Cáp PK76-21-1а (xanh lá cây): 1
Cáp PK76-21-1а (Vàng): 1
Cáp PK76-21-5а (Xanh lá cây): 1
Cáp PK76-21-5а (vàng): 1
Đầu đo FD-2: 1
Cáp КММ-21-1: 1
Cáp КММ-21-10: 1
Bộ sạc pin СА-23: 1
Bộ chuyển đổi USB Lan Ethernet : 1
Vá dây cáp (1.5m) : 1
Hộp đựng DC-23: 1
USB flash drive : 1
Giá đỡ từ tính cho đầu đo : 1
Sổ theo dõi DC-23: 1
HDSD DC-23: 1
Phần mềm : Dream E
Túi vận chuyển: 1
DC-23 in advanced kit; Two accelerometers, tachometer, route measurements, balancing software, Dream-E