Hotline: 0984.843.683 Email: info@ttech.vn  Zalo: 0984.843.683

Thiết bị đo các thông số của Khí tài quang học, Laser có phần mềm điều khiển

Mã sản phẩm:
Sử dụng cho Model:
Hãng SX:
Xuất xứ
Bảo hành
Tình trạng

Tình trạng: Còn hàng

Đặt hàng

Xuất xứ: USA

Liên Hệ Hỗ Trợ

    • SĐT: 0984 843 683

    • Mail: info@ttech.vn

      • Zalo: 0984.843.683


Thông tin sản phẩm

THIẾT BỊ ĐO KIỂM CÁC THÔNG SỐ CỦA KHÍ TÀI QUANG HỌC

, ĐIỀU KHIỂN GHÉP NỐI MÁY TÌNH VÀ HIỂN THỊ TRÊN PHẦN MỀM

Bao gồm:

a, Ống chuẩn trực 630

b, Nguồn sáng chuẩn VIS, trong quả cầu tích phân + Điều khiển số

c, Bộ gá điều khiển mia quay 12 vị trí kiểu 312i

d, Phần mềm đo vạn năng cho ghép nối máy tính

IRWindow4 (Gồm :Phần mềm +Máy tính + Màn hình + Card thu thập số liệu tốc độ cao)

Thông số kỹ thuật chi tiết của hệ:

Ống chuẩn trực chính xác cao

- Dải bước sóng: Visible, IR, SWIR, MWIR and LWIR

- Ứng dụng cho cả Phòng thí nghiệm và Hiện trường

- Tích hợp mặt phẳng tham chiếu

- Khẩu độ mở: 152,4 mm  ( 6")

- Tiêu cự: 760mm (30")

- Kích thước mia Max:

+ Góc xoay: 2.7o

+ Tuyến tính: 1.44" , (3.65)

- Nhiễu xạ:

+ Dải 4um (µR) : 64.04

+ Dải 10um (µR) : 160.1

NGUỒN SÁNG CHUẨN VIS DẢI RỘNG

THIẾT KẾ TRONG QẢ CẦU TÍCH PHÂN, ĐẶT TRONG BUỒNG HÌNH VUÔNG

- Cấu tạo: Kiểu quả cầu tích phân tích hợp để đạt độ đồng đều ánh sáng, Tích hợp trong khung hình Vông

- Bộ điều khiển kiểu phản hồi, chỉ thị số, màn hình hiển thị các thông số cài đặt

- Dải sáng: 10-3~ 3,000 F.Lambert , hoặc tương đương với: 0,00343 cd/m2 ~ 10278,78 cd/m2.

- Tự động đo dòng dáng và so sánh

- Chính xác: ±1x10-4 fL hoặc ±0,50%

- Độ đồng đều: 98% rên trường nhìn (FoV): 20o

- Khẩu độ: 2,5" (63,50mm)

- Khẩu độ mở Max: 2,75: (69,85mm)

- Nhiệt độ màu: 2856oK

- Phân dải hiển thị: 1x10-6 fL

- Phân dải điểm đặt: 1x10-4 fL, hoặc 1,00% điểm đặt

- Chính xác độ sáng: ±1x10-4 fL, hoặc ±0,50% điểm đặt

- Độ ổn định:  ±1x10-4 fL, hoặc ±0,10% điểm đặt

- Độ đồng đều: 98% tại trường nhìn >20o

- Thời gian đặt: <60 giây

- Chỉ thị: Lựa chọn: ±1% ~ 100%

- Điên áp nguồn: Lựa chọn 100/120/220/240V, 50-60Hz

- Nhiệt độ hoạt động: 20oC ~ 25oC

- Nhiệt độ bảo quản: -20oC ~ 70oC

- Độ ẩm: 5% ~ 95%, không đóng tuyết

- Trượng lượng nguồn nuôi chính: 26,0lbs (13kg)

- Trượng lượng bộ điều khiển: 12lbs (6kgs)

Bộ gá điều khiển mia quay 12 vị trí

- Tích hợp với Bộ vật đen tuyệt đối để đo lường

- Số vị trí gắn mia: 12 vị trí

- Độ lặp lại các vị trí: 0.025mm (0.001")

- Tương thích cho ánh sáng Nhìn thấy/Hồng ngoại (VIS-IR)

Module phần mềm+Phần cứng đo kiểm

* Các chức năng đo kiểm của phần mềm:

* Đo kiểm Hồng ngoại/Ảnh nhiệt "IR"

(Tùy thuộc vào Mia + Phần cứng để có thông số đo tổng thể )

+ 3D Noise

+ Độ phân giải nhiệt độ nhỏ nhất tự động, liên tục MRTD, MRTD)

+ Đồng chỉnh trục quang, ảnh nhiệt liên tục ...

+ Channel Integrity

+ Continuous MTF

+ Cross Talk

+ Độ méo (Distortion)

+ Ensquared Energy

+ Trường nhìn (FOV)

+ Khuếch đại (Gain), Offset, Điểm chết

+ Interpolated MTF

+ Jitter

+ Độ nhạy thu nhiệt độ nhỏ nhất, tự đông

+ Hàm truyền biến điệu hệ quang (MTF)

+ NER, NEI, NEFD, NEP, D*

+ Nhiệt độ tương đương nhiễu ( NETD)

+ SiTF

+ Square Wave response

+ Phổ nhiệt độ tương đương nhiễu (Spatial Noise NETD)

+ Temporal Noise (NETD)

+ Độ không đồng đều (Uniformity)

+ Khuếch  đại trường nhìn hẹp, rộng (NFOV, WFOV)

* Đo kiểm Ánh sáng nhìn thấy "Visible Tests"

+ 3D Noise

+ Độ phân giải nhiệt độ nhỏ nhất tự động, liên tục (MRTD, MRTD)

+ Đồng chỉnh trục quang, ảnh nhiệt liên tục ... (Boresight, continuous Boseight)

+ Continuous MTF

+ Độ méo (Distortion)

+ Trường nhìn (FOV)

+ Khuếch đại (Gain), Offset, Điểm chết

+ Interpolated MTF

+ Jitter

+ Nhiệt độ tương phản nhỏ nhất tự (MRC)

+ Hàm truyền biến điệu hệ quang (MTF)

+ Noise Equivalent Input

+ Responsivity

+ Shades of Gray

+ Temporal Noise

+ Độ không đồng đều (Uniformity)

* Đo Laser "Laser".

(Tùy thuộc vào Mia + Phần cứng để có thông số đo tổng thể

+ Độ mở chùm tia (Beam Divergence)

+ Cấu trúc chùm tia (Beam Profile)

+ Đồng chỉnh (Boresight)

+ Năng lượng xung (Pulse Energy)

+ Công suất xung (Pulse Power)

+ Độ rông xung (Pulse Width)

+ Xung thời gian (Pulse Timing)

+ Phạm vi chính xác (Range Finder Accuracy)

+ Độ nhạy thu (Receiver Sensitivity)

 

* Phần cứng:

+ Máy tính PC

+ Màn hình

+ Card thu thập số liệu tốc độ cao

+ Cáp cho ghép nối

+ Card GP-IB cho ghép nối

Các loại mia đo chuẩn chuyên dùng

Mia đo kiểu USAF1951

- Số khe: Có nhiều nhóm khe hở

- Đo thông số: Chrome on glass, 100% contrast resolution target for visible sensor system testing

Bình luận