Thiết bị đo nhiệt độ từ xa KELLER ITS PK Series
Nhiệt kế hồng ngoại của dòng CellaTemp® PK phát hiện bức xạ hồng ngoại do vật thể phát ra và chuyển đổi thành tín hiệu điện. Nhiệt độ xác định được hiển thị trên màn hình, thông qua đầu ra tương tự và giao diện kỹ thuật số. Nhờ sự kết hợp độc đáo giữa tuyến tính hóa tương tự và kỹ thuật số, nhiệt kế hồng ngoại của dòng CellaTemp® PK có khả năng xử lý tín hiệu có độ phân giải cao. Điều này mang lại cho nhiệt kế hồng ngoại độ phân giải nhiệt độ rất cao với NETD (Chênh lệch nhiệt độ tương đương nhiễu) cực thấp, ngay cả với khoảng đo lớn. Ngay cả với thời gian phản hồi ngắn nhất bắt đầu từ 2 ms và nhiệt độ đo thấp, nhiệt kế hồng ngoại vẫn cung cấp các giá trị đo ổn định. Các thiết bị của dòng CellaTemp® là nhiệt kế hồng ngoại đầu tiên trên thế giới được trang bị giao diện IO-Link.
Model range
|
Measuring range
|
Application
|
PK 11
|
0 - 1000 °C
|
Non-metals
|
PK 12
|
-30 - 300 °C
|
Non-metals at low temperatures
|
PK 14
|
0 - 500 °C
|
Non-metals for large-area targets
|
PK 18
|
0 - 500 °C
|
Non-metals in aggressive measuring environment
|
PK 21
|
250 - 1600 °C
|
Metals, ceramics, glass melts
|
PK 24
|
250 - 1600 °C
|
Metals, ceramics for large-surface measuring objects
|
PK 25
|
75 - 650 °C
|
Metals at very low temperatures
|
PK 29
|
150 - 800 °C
|
Aluminium, metallically bright surfaces, laser applications
|
PK 31
|
500 - 2500 °C
|
Metals, ceramics at high temperatures
|
PK 41
|
300 - 1300 °C
|
Glass surfaces
|
PK 42
|
500 - 2500 °C
|
Glass surfaces
|
PK 51
|
400 - 1400 °C
|
Flame-heated furnaces
|
PK 52
|
500 - 2000 °C
|
Flame-heated furnaces
|
PK 68
|
550 - 1400 °C
|
Metals, ceramics, glass melts under difficult measuring conditions due to dust, vapour, smoke
|
|