+ Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008
+ Thời gian bảo hành 3 năm
Cung cấp bao gồm:
+ Tủ chính
+ Phin lọc ULPA
+ Chứng nhận thử nghiệm trước khi xuất xưởng
+ Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) của nhà máy
+ Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) của nhà máy
Cấu hình kỹ thuật
- Tủ an toàn sinh học model LA2-4A1 với kích thước buồng làm việc 1.2m là dòng tủ an toàn sinh học của Esco loại A2 bảo vệ người sử dụng, bảo vệ mẫu vật và bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp độ 1, 2 và 3.
- Kích thước bên ngoài (WxDxH) = 1420x825x1540mm
- Kích thước bên khu vực buồng thao tác bên trong(WxDxH) = 1270x623x670mm
- Diện tích khu làm việc: 0.60m2
- Chiều cao cửa khi làm việc: 229mm
- Tủ được thiết kế với kết cấu khung vững chắc, bên trong được sơn phủ lớp ISOCIDE chống nhiễm khuẩn 99.99% trong vòng 24h
- Khay làm việc bằng thép không rỉ SUS304 dày 1.2mm, 18 Gauge, loại một tấm liền có thể tháo rời để vệ sinh dễ dàng.
- Phía ngoài làm bằng thép sơn tĩnh điện và phủ lớp epoxy màu ghi sáng bóng chống ăn mòn và sự xâm nhập vi khuẩn, độ bóng 16gauge.
- Tiệt trùng bằng đèn UV cài đặt theo thời gian và có chức năng khoá an toàn cho người sử dụng (tự động tắt đèn UV khi mở kính)
- Dòng khí tuần hoàn theo tỷ lệ: 63% khí tuần hoàn trở lại và 37% khi thải ra môi trường cải thiện mức độ bảo vệ người sử dụng hơn so với tỷ khí tuần hoàn/khí thải 70%/30% đối với tủ an toàn sinh học
- Tủ được thiết kế đạt các tiêu:
+ Các tiêu chuẩn về sinh học: tiêu chuẩn NSF / ANSI 49 Mỹ, tiêu chuẩn EN 12469 Châu Âu, tiêu chuẩn JIS K 3800 Nhật Bản, tiêu chuẩn SFDA YY-0569 Trung Quốc
+ Các tiêu chuẩn về chất lượng khí: tiêu chuẩn chung thế giới ISO 14644.1, Class 3, Worldwide, tiêu chuẩn JIS B9920, Class 3 và JIS BS5295, Class 3 Nhật Bản, tiêu chuẩn US Fed Std 209E, Class 1 Mỹ.
+ Các tiêu chuẩn về bộ lọc: tiêu chuẩn EN-1822 (H14) Châu Âu, tiêu chuẩn IEST-RP-CC001.3; IEST-RP-CC007; IEST-RP-CC034.1 Mỹ
+ Tiêu chuẩn An toàn điện: tiêu chuẩn UL-C-61010A-1 Mỹ, tiêu chuẩn CSA22.2, No.1010-192 Canada, tiêu chuẩn EN-61010-1 Châu Âu. Tiêu chuẩn IEC61010-1 toàn thế giới.
- Bộ lọc ULPA với hiệu suất lọc thông thường: ³99.999% đối với tất cả các tiểu phần hạt kích cỡ từ 0.1 đến 0.3mm.
- Tốc độ khí trung bình:
+ Dòng khí vào (inflow): giá trị đặt ban đầu 0.53m/s hoặc 105fpm
+ Dòng khí xuống (downflow): giá trị đặt ban đầu 0.35m/s hoặc 70fpm
- Thể tích dòng không khí tại điểm thiết lập lưu tốc:
+ Dòng khí vào: 555cmh (m3/h)
+ Dòng khí xuống: 928cmh (m3/h)
+ Dòng khí ra: 555cmh (m3/h) (nếu sử dụng thêm bộ phận lọc riêng thì tốc độ hút có thể đạt tới 794cmh (m3/h)
- Độ ồn theo tiêu chuẩn EN12469: <58dBA và <61dBA theo tiêu chuẩn NSF/ANSI49
- Bộ điều khiển vi xử lý: Sentinel Gold Microprocessor Control, alarm, monitoring: điều khiển, cài đặt thông số hiệu chuẩn, chuông cảnh báo và hiển thị các thông số vận hành trên màn hình LCD trong quá trình trình chạy.
- Cường độ sáng: >1400lux (>130 ngọn nến)
- Công suất tiêu thụ điện tối đa: 1651BTU
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz
- Trọng lượng xấp xỉ: 283kg
- Khối lượng đóng gói chuyên chở: 345kg
- Kích thước khi vận chuyển: 1550x950x1900mm
Đèn tiệt trùng (UV-30A)
Chân tủ có 04 bánh xe di chuyển (SPC-4A0)
Ổ cắm điện (tối đa 2 ổ) (EO-HC)
Vòi cấp gas (SF-1G40)
Vòi cấp chân không (SF-1V40)