Hotline: 0984.843.683 Email: info@ttech.vn  Zalo: 0984.843.683

Xi lanh khí nén 10A-6 Taiyo

Mã sản phẩm: 10A-6
Sử dụng cho Model: 10A-6
Hãng SX: TAIYO - NHẬT
Xuất xứ
Bảo hành 10A-6
Tình trạng

Tình trạng: Còn hàng

Đặt hàng

Thông tin sản phẩm

Xi lanh khí nén 10A-6 Taiyo

Hãng Taiyo -Nhật

Đặc điểm sản phẩm: 

· Sử dụng mô hình van đệm mới.
· Đệm nổi được sử dụng trong phần đệm.
· Vòng bi hợp kim đồng tẩm dầu thiêu kết lớn.
· Trùm inlay dùng cho nắp thanh và nắp đầu.
· Đường kính thanh có nhiều kích cỡ được sử dụng ở Nhật Bản.
· Tiêu chuẩn JPAS sử dụng cho việc làm kín thanh truyền và làm kín pít-tông.

Thông số kỹ thuật: 

Kết cấu Tác động kép, thanh đơn Tác động kép, que đôi
Loại hình Loại tiêu chuẩn bộ bóng Loại tiêu chuẩn bộ bóng
Loạt 10 A-6 10 A-6V 10 A-6D 10 A-6VD
Đường kính trong xi lanh (mm) ⌀32·⌀40·⌀50·⌀63
⌀80·⌀100·⌀125
⌀40·⌀50·⌀63·⌀80
⌀100
⌀32·⌀40·⌀50·⌀63
⌀80·⌀100·⌀125
⌀40·⌀50·⌀63·⌀80
⌀100
chất lỏng vận hành Hàng không
bôi trơn Không cần thiết (có thể được bôi trơn)
Dải áp suất vận hành 0,05 đến 1 MPa 0,17 đến 0,7 MPa 0,1 đến 1 MPa 0,17 đến 0,7 MPa
Sự chịu đựng dưới áp lực 1,5 MPa 1,05 MPa 1,5 MPa 1,05 MPa
*1: phạm vi tốc độ hoạt động ø32: 30 đến 800 mm/giây
ø40 đến ø125: 30 đến 700 mm/giây
ø32: 50 đến 800 mm/giây
ø40 đến ø125: 50 đến 700 mm/giây
Nhiệt độ hoạt động -10 đến +70°C
(Không đóng băng)
+5 đến +50°C -10 đến +70°C
(Không đóng băng)
+5 đến +50°C
cơ chế đệm Có đệm ở cả hai bên (Với cơ chế giữ)
đột quỵ đệm
(chiều dài song song của vòng đệm)
ø32, ø40: 16 mm; ø50, ø63: 20 mm; ø80, ø100, ø125: 25 mm
dung sai Ren JIS 6g/6H
Dung sai chiều dài hành trình 250 mm trở xuống: (0 đến +1,0) 251 đến 1.000 mm: (0 đến +1,5) 1.001 mm trở lên: (0 đến +2,0)
Mô hình hỗ trợ SD·LA·LB·FA·FB
CA·CC·CB·TC
SD·LA·LB·FA·TC
Có liên quan
Các bộ phận
Đầu Bịt chống bụi bạt ni lông
Đầu Bịt Đầu Nối kim loại Với ổ đỡ hình cầu 1 núi (đích S), 1 núi (đích T), 2 núi (đích Y) có chốt, khớp F (đích F)
Khác Khớp Trượt CB / Khớp Trượt TC Khớp Trượt cho TC

*1. Khi đặt công tắc ở vị trí trung gian, tốc độ xi lanh phải nằm trong khoảng 300 mm/s tương ứng với tốc độ phản hồi của rơle tải, v.v.
Thận trọng: Xin lưu ý rằng các phụ kiện kim loại sê-ri 10A-5 trước đây không thể được gắn vào sê-ri 10A-6.

Thông số kỹ thuật xi lanh / Vòng quay ít hơn

Kết cấu Tác động kép, thanh đơn Tác động kép, que đôi
Loại hình Loại tiêu chuẩn bộ bóng Loại tiêu chuẩn bộ bóng
Loạt 10 A-6G 10 A-6VG 10 A-6GD 10 A-6VGD
Đường kính trong xi lanh (mm) ⌀40·⌀50·⌀63·⌀80·⌀100
chất lỏng vận hành Hàng không
bôi trơn Không cần thiết (có thể được bôi trơn)
Dải áp suất vận hành 0,1 đến 1 MPa 0,17 đến 0,7 MPa 0,15 đến 1 MPa 0,17 đến 0,7 MPa
Sự chịu đựng dưới áp lực 1,5 MPa 1,05 MPa 1,5 MPa 1,05 MPa
*1: phạm vi tốc độ hoạt động 50 đến 500 mm/giây
Nhiệt độ hoạt động -10 đến +70°C
(Không đóng băng)
+5 đến +50°C -10 đến +70°C
(Không đóng băng)
+5 đến +50°C
cơ chế đệm Có đệm ở cả hai bên (Với cơ chế giữ)
đột quỵ đệm
(chiều dài song song của vòng đệm)
ø40: 16 mm; ø50, ø63: 20 mm; ø80, ø100: 25 mm
*2. Dung sai góc quay ⌀40:±1° ⌀50·⌀63:±0,8° ⌀80·⌀100:±0,5°
mô-men xoắn cho phép ø40: 1 N⋅m; ø50, ø63: 3,4 N⋅m; ø80, ø100: 10 N⋅m
dung sai Ren JIS6g/6H
Dung sai chiều dài hành trình 250 mm trở xuống: (0 đến +1,0) 251 đến 500 mm: (0 đến +1,5)
Mô hình hỗ trợ SD·LA·LB·FA·FB
CA·CC·CB·TC
SD·LA·LB·FA·TC
Có liên quan
Các bộ phận
Đầu Bịt chống bụi bạt ni lông
Đầu Bịt Đầu Nối kim loại 1-núi (điểm đến T), 2-núi (điểm đến Y) có ghim
Khác Khớp Trượt CB / Khớp Trượt TC Khớp Trượt cho TC

*1. Khi đặt công tắc ở vị trí trung gian, tốc độ xi lanh phải nằm trong khoảng 300 mm/s tương ứng với tốc độ phản hồi của rơle tải, v.v.
2. Dung sai góc quay biểu thị độ hở theo hướng quay của cần piston khi kết thúc hành trình.
3. Khi sử dụng với các hướng dẫn khác, vui lòng sử dụng thanh tròn.

Thông số kỹ thuật van cho Bộ VAL

Điện áp định mức điện xoay chiều 100 V điện xoay chiều 200 V 24 V một chiều
Dải điện áp hoạt động: V 90 đến 132 180 đến 264 21,6 đến 26,4
Hiện hành
(điện áp định mức
tại ứng dụng)
Tần số Hz 50 60 50 60
Bắt đầu mA (r.m.s) 34 32 17 16
Kích thích mA (r.m.s) 22 20 11 10 75 (1.8W)
Giá trị dòng rò mạch cho phép mA 4 2 4
Loại cách nhiệt Hạng B
Điện trở cách điện MΩ 100 trở lên
mạch bảo vệ diode bánh đà
Loại thiết bị đầu cuối DIN Đèn báo Màu vàng màu xanh lá Màu đỏ
Nhà ga Không. Không 1, Không 2 Không 1 (-), Không 2 (+)
loại chì Màu Dây Kim Loại chì Màu vàng Trắng Đen (-), đỏ (+)


Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ: Zalo/tel: 0948 007 822; email: yen@ttech.vn

Bình luận