Máy cắt chính xác được chuyên dụng để cắt những chi tiết nhỏ, có độ tinh xảo hoặc những vật liệu rất cứng. Dòng máy này sử dụng nhưng lưỡi cắt với hạt cắt kim cương mỏng, liên kết nền kim loại cho vết cắt chính xác và hạn chế lấy đi vật liệu nên gây ít biến dạng mẫu. Những lưỡi cắt abrasive rất mỏng cũng có thể sử dụng trong một vài kiểu dáng. Lựa chọn đĩa cắt tùy thuộc vào loại vật liệu. Mục đích là có được một mặt cắt chất lượng tốt nhất và tối thiểu thời gian vận hành của người sử dụng. Để có được thời gian cắt tối ưu và giảm biến dạng cần sử dụng chất giải nhiệt, giúp làm mát mẫu và đĩa cắt, rửa trôi những bụi kim loại từ vùng cắt và hỗ trợ cho quá trình cắt tối ưu nhất.
Thông số kĩ thuật:
Thiết bị |
Isomet LSS |
Isomet 1000 |
Isomet 4000 |
Isomet 5000 |
Kiểu cắt |
Dao cố định, mẫu di chuyển |
Dao cố định, mẫu di chuyển |
Mẫu cố định, dao di chuyển |
Mẫu cố định, dao di chuyển |
Đường kính đĩa cắt Ø |
127mm/5” |
178mm/6” |
203mm (8”) |
203mm (8”) |
Khả năng cắt |
45mm Ø |
50mm Ø |
70mm Ø
150x50x13 mm |
70mm Ø
150x50x13 mm |
Motor |
15 W |
127 W |
933 W |
933 W |
Tốc độ Vòng/Phút |
0-300 v/p |
100-975 v/p |
200-5000 v/p |
200-5000 v/p |
Cơ chế cắt |
Tải trọng đặt lên mẫu |
Tải trọng đặt lên mẫu |
Tự động |
Tự động |
Lượng ăn dao tối đa |
Khối lượng tải 0-300 (500) gr |
Khối lượng tải 0-800 gr |
1.2-19 mm/phút |
1.2-19 mm/phút |
Khả năng dịch chuyển theo phương X (độ dài bước) |
25 mm (10µm) |
25 mm (10µm) |
25 mm (10µm) điều khiển bằng tay |
25 mm (2µm) điều khiển bằng cơ tự động |
Chiều dài cắt |
|
|
0.25-200 mm |
0.25-200 mm |
Vận hành và hiển thị |
|
Vi xử lý / Màn hình LCD |
Vi xử lý / Màn hình LCD |
Vi xử lý / Màn hình LCD |
Lập trình |
Không có |
Không có |
Không có |
Có |
Làm mát |
Tích hợp
|
Tích hợp |
Bể tuần hoàn 4lit |
Bể tuần hoàn 4lit |
Chiều dài cắt |
|
|
1-130 mm |
1-130 mm |
Bàn cắt rãnh chữ T |
|
|
Có / 8 mm |
Có / 8 mm |
Đặc điểm đặc trưng |
|
|
Cắt thông minh |
Cắt thông minh |
Nguồn điện |
220 V
|
220 V |
85-264 V/50-60 Hz |
85-264 V/50-60 Hz |
Kích thước (BxTxH) |
270x270x160 mm
|
394x533x395 mm |
546x750x337 mm |
546x750x337 mm |