Thông số kỹ thuật:
- Kích thước khuôn lựa chọn: 1.25in (32mm)
- Bảng thể hiện tình trạng sử dụng trong qui trình gồm: đang đổ nhựa, đóng khuôn, tải lại, gia nhiệt và nén, giải nhiệt, hoàn tất và nâng khuôn và lấy mẫu.
- Thời gian làm mẫu: đã rút ngắn so với các dòng model cũ, thời gian làm khuôn đối với 1 khuôn đường kính 32mm là 5 phút.
- Khối lượng tịnh: 54kg
- Kích thước: WxLxH = 311mm x 660mm x 524mm
- Máy đi kèm theo khuôn đường kính 1.25in (32mm) và đế vát phụ
- Thời gian gia nhiệt: 1-20 phút, có thể điều chỉnh ở mức 10 giây/bước
- Nhiệt độ gia nhiệt: 120°F - 420°F (50°C – 220°C), có thể điều chỉnh ở mức 10° F (5°C)/bước
- Nước đầu vào: đường kính 1/4inx3/8in
- Nguồn điện: 85-264VAC, 50/60Hz
- Áp suất nén: 1000-4400psi (70-300 bar). Áp suất hoạt động ±10%. Có thể điều chỉnh ở mức 50psi (5bar)
- Thời gian giải nhiệt bằng nước: 1-30 phút, có thể điều chỉnh ở mức 10 giây/bước
- Độ ồn tối đa: 62dB tối đa cách 1m từ mặt trước của máy, trong khi tăng và giảm ram với việc đóng, mở cửa.
- Nắp đậy khuôn được cách nhiệt và cách điện
- Nhiệt độ môi trường làm việc: 41°F đến 104°F / 5°C đến 40°C. Độ ẩm: 30-90% độ ẩm, không ngưng tụ.
- Nước đầu ra: đường kính 1/4in x 1/2in
- Màn hình thể hiện các chức năng và thông số sau:
+ Đóng/ngắt nguồn
+ Thời gian gia nhiệt
+ Thời gian làm nguội
+ Áp suất nén
+ Nút tăng giảm thông số
+ Chọn đơn vị đo
+ Chế độ giải nhiệt thủ công
+ Chọn ngôn ngữ sử dụng
+ Chế độ Thermoplastic : tự động đặt thông số chính xác về nhiệt độ, thời gian gia nhiệt, giải nhiệt cho các loại nhựa nhiệt dẻo như TransOptic.
+ Chế độ Pre-Load
+ Chế độ SMARTCOOL - giải nhiệt thông minh (tự điều chỉnh thời gian giải nhiệt/gia nhiệt theo đầu dò nhiệt độ khuôn-đảm bảo lấy mẫu ra khỏi khuôn an toàn, không quá nóng), tiết kiệm thời gian, điện và nước.
+ Nhiệt độ áp dụng cho mẫu
+ Nút nâng và hạ khuôn