Dải đo tỷ lệ tương đương liều bức xạ gamma (DER) |
1∙10 – 7 … 1 Sv/h |
Giới hạn sai số tương đối cho phép chính khi đo bức xạ gamma DER ở hiệu chuẩn 137 Cs với xác suất tin cậy là 0,95
– trong khoảng từ 1∙10 – 6 Sv/h đến 1∙10 – 5 Sv/h (đã bao gồm)
– trong khoảng từ 1∙10 – 5 Sv/h đến 1 Sv/h
|
20 %
15 %
|
Dải đo tương đương liều bức xạ gamma (DE) |
1∙10 – 6 … 9,999 Sv |
Giới hạn sai số tương đối chính cho phép của phép đo bức xạ gamma DE với xác suất tin cậy 0,95 |
15 % |
Dải năng lượng của bức xạ gamma được phát hiện |
0,05… 6 MeV |
Sự phụ thuộc năng lượng khi đo bức xạ gamma DER và DE so với năng lượng 0,662 MeV ( 137 Cs) trong dải năng lượng từ 0,05 đến 1,25 MeV, không lớn hơn |
± 25 % |
Giới hạn sai số tương đối cho phép bổ sung của kết quả đo bức xạ ion hóa DER và DE do sai lệch nhiệt độ môi trường từ 20 o С, trong khoảng nhiệt độ từ âm 20 đến + 50 o С |
5 % cho mỗi 10 о С sai lệch so với 20 о С |
Tuổi thọ pin (dưới nền gamma không quá 0,5 µSv/h, tắt hệ thống báo động và hiển thị) |
800 giờ |
Điện áp cung cấp hoạt động của liều kế từ pin EEMB (LIR2450) |
3,7 V |
Nhiệt độ hoạt động |
– 20 … + 50°C |
Cân nặng |
0,08 kg |
Kích thước |
90×55×10mm |