Thông số kỹ thuật
|
Băng thông
|
Fluke 190-204: 200 MHz
Fluke 190-202: 200 MHz
Fluke 190-104: 100 MHz
Fluke 190-102: 100 MHz
Fluke 190-062: 60 MHz
|
Số kênh
|
Fluke 190-204: 200 MHz: 4 kênh
Fluke 190-202: 200 MHz: 2 kênh
Fluke 190-104: 100 MHz: 4 kênh
Fluke 190-102: 100 MHz: 2 kênh
Fluke 190-062: 60 MHz: 2 kênh
|
Tốc độ lấy mẫu theo thời gian thực
|
Fluke 190-204: 2,5 GS/s
Fluke 190-202: 2,5 GS/s
Fluke 190-104: 1,25 GS/s
Fluke 190-102: 1,25 GS/s
Fluke 190-062: 625 MS/s
|
Đầu vào
|
4 kênh đo dạng sóng hoặc 2 kênh dạng sóng và đầu vào DMM |
Đầu vào cách ly từng kênh độc lập không nối đất
|
Lên tới 1000 V CAT III/600 V CAT IV giữa các đầu vào, tham chiếu và nối đất
|
Dải thời gian cơ sở
|
2 ns - 2 min/div (model 190-20X, 200 MHz)
5 ns - 2 min/div (model 190-10X, 100 MHz)
10 ns - 2 min/div (model 190-062, 60 MHz)
|
Độ nhạy đầu vào
|
2 mV-100 V/div
|
Loại kích hoạt
|
Kết nối và xem (Connect-and-View™), Free Run, Single Shot, Edge, Delay, Dual Slope, Video, Video Line, Selectable pulse width, N-Cycle
|
Nguồn kích hoạt
|
Kênh đầu vào của máy đo hiện sóng cầm tay bất kỳ hoặc bên ngoài qua đầu vào DMM trên các model 190-XX2, 2 kênh
|
Ghi lại hiện tượng xung nhiễu (glitch)
|
8 ns
|
Các phép đo của máy đo hiện sóng cầm tay
|
Con trỏ: 7
Tự động: 30 |
Độ dài ghi dữ liệu tối đa
|
Chế độ ScopeRecord: 30.000 điểm
Chế độ của máy đo hiện sóng cầm tay: 10.000 điểm trên mỗi đầu vào |
Chế độ lưu ảnh (Persistence)
|
Chế độ hiển thị lưu ảnh điện tử cung cấp hiệu ứng dạng sóng như dao động kế analog |
So sánh dạng sóng
|
So sánh với dạng sóng tham khảo để kiểm tra Đạt/Không Đạt tự động
|