Hotline: 0984.843.683 Email: info@ttech.vn  Zalo: 0984.843.683

Thiết bị phân tích động cơ và chất lượng điện Fluke 438-II

Mã sản phẩm: 438-II
Sử dụng cho Model:
Hãng SX: Fluke
Xuất xứ
Bảo hành
Tình trạng

Tình trạng: Còn hàng

Đặt hàng
Khám phá nhanh chóng và dễ dàng hiệu suất điện và cơ khí của các động cơ điện đồng thời đánh giá chất lượng điện chỉ với một dụng cụ kiểm tra duy nhất

Liên Hệ Hỗ Trợ

    • SĐT: 0984 843 683

    • Mail: info@ttech.vn

      • Zalo: 0984.843.683

Thông tin sản phẩm

Thông số kỹ thuật cơ học
Thực hiện các phép đo cơ khí trên động cơ đang chạy trực tiếp với kết nối 3 dây.
  Dải đo Độ phân giải Độ chính xác Giới hạn mặc định
Phép đo động cơ
Công suất

động cơ cơ khí
0,7 kW đến 746 kW

1 hp đến 1000 hp
0,1 kW

0,1 hp
±3%="1"

±3%="1"
100% = công suất định mức

100% = công suất định mức
Mômen xoắn 0 Nm đến 10 000 Nm

0 lb ft đến 10 000 lb ft
0,1 Nm

0,1 lb ft
±5%="1"

±5%="1"
100% = mômen xoắn định mức

100% = mômen xoắn định mức
rpm 0 rpm đến 3600 rpm 1 rpm ±3%="1" 100% = rpm định mức
Hiệu suất 0% đến 100% 0,10% ±3%="1" Không áp dụng
Tình trạng mất cân bằng (NEMA) 0% đến 100% 0,10% ±0,15% 5%
Hệ số
sóng hài điện áp (NEMA)
0 đến 0,20 0,1 ±1,5% 0,15
Hệ số
giảm tải mất cân bằng
0,7 đến 1,0 0,1 biểu thị Không áp dụng
Hệ số
giảm tải sóng hài
0,7 đến 1,0 0,1 biểu thị Không áp dụng
Tổng
hệ số giảm tải NEMA
0,5 đến 1,0 0,1 biểu thị Không áp dụng
Lưu ý: Hỗ trợ các loại thiết kế động cơ NEMA A, B. C, D & E và IEC loại H và N.
Mômen xoắn định mức được tính từ công suất định mức và tốc độ định mức.
Tốc độ cập nhật giá trị đo động cơ là 1x mỗi giây.
Thời lượng xu hướng mặc định là 1 tuần.

Bình luận