Độ chính xác đo |
Áp suất |
Fluke 718Ex 30G |
|
Dải đo: |
-830 mbar đến 2 bar (cảm biến trong) |
|
Quá áp: 3x dải đo (Full scale - FS) |
Độ phân giải: |
0,0001 bar |
Độ chính xác: |
0,05% FS (toàn dải) |
Chức năng: |
Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, damp (ổn định tín hiệu) |
|
Lưu ý: sử dụng với khí không ăn mòn |
Fluke 718Ex 100G |
|
Dải đo: |
-830 mbar đến 7 bar (cảm biến trong) |
|
Quá áp: 2x dải đo (Full Scale) |
Độ phân giải: |
0,001 bar |
Độ chính xác: |
0,05% FS (toàn dải) |
Chức năng: |
Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, damp (ổn định tín hiệu) |
|
Lưu ý: sử dụng với khí không ăn mòn |
Fluke 718Ex 300G |
|
Dải đo: |
-830 mbar đến 20 bar (cảm biến trong) |
|
Quá áp: 375 psi, 25 bar |
Độ phân giải: |
0,0001 bar |
Độ chính xác: |
0,05% FS (toàn dải) |
Chức năng: |
Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, damp (ổn định tín hiệu) |
|
Lưu ý: sử dụng với khí không ăn mòn |
Dòng Fluke 718Ex |
|
|
qua đầu nối mô-đun áp suất |
Dải đo: |
29 mô-đun áp suất, 2,5 mbar đến 700 bar |
|
Thông số kỹ thuật quá áp trên mỗi mô-đun áp suất |
Độ phân giải: |
Thông số kỹ thuật trên mỗi mô-đun áp suất |
Độ chính xác: |
Thông số kỹ thuật tới 0,025% toàn dải, trên mỗi mô-đun áp suất |
Chức năng: |
Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, damp (ổn định tín hiệu) |
|
Lưu ý: thông số kỹ thuật về tính tương thích môi trường trên mỗi mô-đun áp suất |
Tạo nguồn áp suất , bơm tích hợp |
|
Dải đo: |
-820 mbar đến toàn thang đo |
Lưu ý: |
Các đơn vị áp suất được hỗ trợ PSI, in. H 2O (4 °C), in. H 2O (20 °C), kPa, cm H 2O (4 °C), |
|
cm H 2O (20 °C), bar, mbar, kg/cm², mmHg, in Hg |
|
|