Dải đo
|
Điện áp AC: 100/200/500 V f.s. 3 thang đo
Dòng điện AC: 10 A to 100 A AC 4 thang đo (dùng phụ kiện kẹp dòng CLAMP ON SENSOR 9650)
10 A to 500 A AC 6 thang đo (dùng phụ kiện kẹp dòng CLAMP ON SENSOR 9651)
10 A to 1000 A AC 7 thang đo (dùng phụ kiện kẹp dòng CLAMP ON SENSOR 9668)
|
Chu kỳ lấu mẫu
|
10 ms
|
Đặc tính tần số
|
Dải điện áp AC/DC:
+0.5 dB to -3 dB từ 20 Hz tới 30 kHz.
Dải dòng điện AC:
Đặc tính tần số được xác định bởi tùy loại kẹp dòng sử dụng.
|
Tốc độ tiếp giấy in
|
Từ 60 cm/giờ tới 2 cm/giờ, 5 thang
|
Số kênh
|
1 kênh ghi điện áp AC và 1 ghi dòng điện AC
(Ghi đồng thời 2 kênh, lấy mẫu luân phiên)
|
Độ chính xác
|
Điện áp: ±2 % f.s. (45 Hz to 66 Hz),
Dòng điện: ±3.53 % f.s. (dùng phụ kiện kẹp dòng CLAMP ON SENSOR 9651, thang 500 A AC)
|
Nguồn hoạt động
|
100 to 240 V AC (50/60 Hz) or 9.5 to 14 V DC
|
Kích thước, khối lượng
|
250 mm(9.4 in)W × 122 mm(4.8 in)H × 93.5 mm(3.66 in)D, 1.2 kg (42.33 oz)
|
Phụ kiện theo máy
|
Giấy in 9235 (1cuộn), thanh giữ giấy in (2), Dây nguồn (1), Dây đo điện áp 9257 (1), hộp chứa 9344 (1)
|